1 ①そのようなとは、どのような意味か
Cụm từ “như thế đó” có nghĩa như thế nào?

 1 パソコンは、生活の一部になっている。
            Máy tính đang trở thành một phần của cuộc sống.

 2 パソコンメーカーは1社だけである。
            Nhà sản xuất máy tính chỉ có 1 công ty.

 3 どこのメーカーのパソコンが使われているか、興味が集まっている。
              Việc máy tính của hãng sản xuất nào đang được sử dụng, đang thu hút sự quan tâm.

 4 パソコンメーカーは、競争が激しい。
            Các hãng sản xuất cạnh tranh rất khốc liệt.

Phía trước  「そのような」 có cụm 「パソコンは常に改良され、新しい機種が発売され続け、各社の競争も激しくなっている」 → đáp án là câu 4.

 

2 ②ところと同じ使い方をしているものはどれか
Cụm từ “tokoro” ở câu nào có cùng cách sử dụng với từ “tokoro” được gạch dưới?

 1 東京で、どこかおもしろいところを教えてください。
             Hãy chỉ cho tôi chỗ nào thú vị ở Tokyo.

 2 今、ちょうど出かけるところです。
             Bây giờ, tôi sắp sửa đi ra ngoài.

 3 この車の一番いいところはどこですか。
             Điểm tốt nhất của chiếc ô tô này nằm ở chỗ nào?

 4 ところで、いつ結婚されたのですか。
              À nhân đây, bạn kết hôn khi nào vậy?

ところtrong câu 1 là chỉ nơi chốn, ところtrong câu 2 là điểm ngữ pháp: (sắp sửa V) khi dùng với động từ thể từ điển, (đang) khi dùng với Vている, (vừa mới) khi dùng với Vた; ところtrong câu 3 chỉ đặc điểm của sự vật (giống với ところsử dụng trong bài); ところtrong câu 4 là liên từ khi muốn chuyển đề tài nói chuyện.

 

3 文章で使われている言葉について、正しくないものはどれか
Liên quan đến từ ngữ được sử dụng trong bài, cái nào không đúng?

 1 使用者とユーザーは、同じ意味である。
             Người sử dụng có cùng nghĩa với người tiêu dùng.

 2 満足度が高いということは、人気があるということである。
             Mức độ hài lòng cao có nghĩa là nó được yêu thích.

 3 よく知られているということは、認知度が高いということである。
             Thường được biết đến nghĩa là mức độ nhận thức cao.

 4 使用数が多いということは、使っている人が多いということである。
             Lượng sử dụng nhiều nghĩa là nhiều người sử dụng.

    満足- Hài lòng (cảm thấy thích sau khi đã sử dụng), khác với 人気, được yêu thích.

 

4 文章および表の内容と合っているものはどれか
Cái nào phù hợp với nội dung của bài và bảng biểu?

 1 認知度が高いパソコンは、ユーザーの満足度も高い。
             Chiếc máy tính có độ công nhận cao cũng sẽ có mức độ hài lòng của người tiêu dùng cao.

 2 E社は、認知度が高く、使用数も5位までに入っている。
             Công ty E có độ công nhận cao, và xếp vị trí thứ 5 về lượng sử dụng.

 3 使用数は多くないが、認知度あるいは満足度が上位のメーカーもある。
             Cũng có hãng sản xuất dù có lượng sử dụng không nhiều, nhưng lại có độ công nhận hay mức độ hài lòng ở vị trí cao.

 4 すべての項目で5位までに入ったのは、A社だけである。
              Chỉ có công ty A là có tất cả các hạng mục đều lọt vào top 5.

Lựa chọn 1:  「皆が知っているからといって、そのパソコンのユーザーの満足度が高いとはいえない」 →(nhiều người biết đến không hẳn là họ hài lòng về sản phẩm đó).

Lựa chọn 2: công ty E về độ công nhận thì vào top 5, nhưng lượng người sử dụng thì không.

Lựa chọn 3: Hãng có lượng sử dụng không nhiều nhưng có độ công nhận hay mức độ hài lòng cao là công ty C và công ty G.

Lựa chọn 4: Ngoài công ty A còn có công ty D có các hạng mục đều lọt vào top 5.