( 1 )

①そういうこととはどんなことか。
①việc như vậy là việc như thế nào?

        1 もっと良い方法があるかもしれないということ
                Việc có thể có một phương pháp tốt hơn

        2 ほんとどの人かいままでのやり方をとるということ
                Việc hầu hết mọi người đều làm theo cách trước giờ

        3 いまのやり方がベストの方法であるということ
                Việc cách làm hiện tại là phương pháp tốt nhất

        4 未知の新しい方法に挑んだら苦労するということ
                Việc khổ sở vì thách thức bản thân với một phương pháp mới mà mình không biết

♦ Khi có cụm từ  “そういうこと” thì ta căn cứ vào câu ngay trước đó  「それがべストの方法かどうか、あるいはほかにもっと能率的にできる方法があるかもしれないのに」 (Thế nhưng liệu đó có phải là cách làm tốt nhất không, hay phải chăng còn có cách khác hiệu quả hơn nữa)