( 1 )

        1 考えました
                đã nghĩ

        2 考えられています
                được nghĩ

        3 考えるでしょう
                có lẽ nghĩ

        4 考えましょう
                cùng nghĩ

考えられています: dùng khi trình bày suy nghĩ của nhiều người khác

考えられています: dùng khi trình bày suy nghĩ của chính tác giả

 

( 2 )

        1 というものは
                cái gọi là

        2 にしては
                dù là

        3 にしても
                ngay cả

        4 というと
                hễ nói đến

(N) にしては: dù là ~ đấy, nhưng (khác với điều được suy đoán)

(N) にしても: Ngay cả nếu~,  dù là, thì cũng ~, ngay cả ~

(N) というと/~といえば~: nói về ~, hễ nhắc đến

 

( 3 )

        1 さて
                Và bây giờ

        2 とにかく
                Dù sao đi nữa

        3 なお
                Ngoài ra

        4 まず
                Trước tiên

~さて: và bây giờ, và sau đây/ trước hết, trên hết

~とにかく: dù sao đi nữa, dù thế nào

~なお: ngoài ra, hơn nữa

~まず: trước hết, trước tiên 

( 4 )

        1 正しいもの
                Việc chính xác

        2 正しいこと
                Điều chính xác

        3 正しくないもの
                Việc không chính xác

        4 正しくないこと
               Điều không chính xác

♦ Đây là câu tác giả dùng để trả lời cho câu hỏi 「この言い方は正しいでしょうか。」 ở đoạn trước, ý muốn phủ định cách nói đó không chính xác.

♦ ~ことは「明らか」

 ものは明らか」 

( 5 )

        1 だからこそ
                chính vì vậy

        2 だからといって
                chỉ vì vậy

        3 そればかりか
                không những vậy

        4 そればかりに
                chỉ vì vậy

♦ だからこそ、~ : chính là vì

♦ (普通形) からといって、 ~ではない : Chỉ vì ~ thì không nhất thiết là ~

♦ そればかりか :  không những ~ mà còn ~                     

♦ そればかりに :  chỉ vì vậy (nêu nguyên nhân)