( 1 )
♦ 考えられています: dùng khi trình bày suy nghĩ của nhiều người khác
♦ 考えられています: dùng khi trình bày suy nghĩ của chính tác giả
( 2 )
♦ (N) にしては: dù là ~ đấy, nhưng (khác với điều được suy đoán)
♦ (N) にしても: Ngay cả nếu~, dù là, thì cũng ~, ngay cả ~
♦ (N) というと/~といえば~: nói về ~, hễ nhắc đến
( 3 )
♦ ~さて: và bây giờ, và sau đây/ trước hết, trên hết
♦ ~とにかく: dù sao đi nữa, dù thế nào
♦ ~なお: ngoài ra, hơn nữa
♦ ~まず: trước hết, trước tiên
( 4 )
♦ Đây là câu tác giả dùng để trả lời cho câu hỏi 「この言い方は正しいでしょうか。」 ở đoạn trước, ý muốn phủ định cách nói đó không chính xác.
♦ ~ことは「明らか」
♦ ~ものは「明らか」
( 5 )
♦ だからこそ、~ : chính là vì
♦ (普通形) からといって、 ~ではない : Chỉ vì ~ thì không nhất thiết là ~
♦ そればかりか : không những ~ mà còn ~
♦ そればかりに : chỉ vì vậy (nêu nguyên nhân)