( 1 )
♦ どうせ~なら: nếu mà ~, hễ mà (ý nhấn mạnh)
♦ せっかく~なら: hễ mà đã cất công, thì muốn ~
( 2 )
♦ X も(あれば/いれば), Yも(いる/ある): có X thì cũng có Y
( 3 )
( 4 )
♦ わかるđứng cuối câu dùng để biểu thị sự tiếp diễn của một trạng thái, báo cáo một việc đã được tìm ra, hiểu ra.
( 5 )