► V なくてはならない

♦ đồng nghĩa với V なければならない

► (V-る) こと (が/も) ある:  Có trường hợp mà..., cũng có khi

► Vなければならない:  phải ~

► どうすればいい/どうしたらいい: nên làm thế nào

► N について:về, liên quan đến

► もし~(V-る) なら: nếu mà (nhấn mạnh sự giả định)

► N によって: vì, do

►(普通形) と、~: hễ mà  ~