► V なくてはならない
♦ đồng nghĩa với V なければならない
► (V-る) こと (が/も) ある: Có trường hợp mà..., cũng có khi
► Vなければならない: phải ~
► どうすればいい/どうしたらいい: nên làm thế nào
► N について:về, liên quan đến
► もし~(V-る) なら: nếu mà (nhấn mạnh sự giả định)
► N によって: vì, do
►(普通形) と、~: hễ mà ~
Cách luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả:
- Chọn đúng trình độ để bắt đầu
- Ghi chép và Review
- Duy trì việc luyện đọc tiếng Nhật hằng ngày
- Kết hợp giữa luyện đọc và luyện viết
- Rèn kỹ thuật đọc đúng ngay từ đầu