欧州の研究チームが、5万年前の装身具をスペインの洞窟で見つけたという
Một nhóm nghiên cứu châu Âu đã tìm thấy những đồ trang sức từ 50.000 năm trước trong hang động ở Tây Ban Nha.
小さな穴が開いた貝殻で、紐を通して首飾りにしたらしい
Dường như là với vỏ sò có một lỗ nhỏ, người ta luồn sợi dây qua để làm trang sức đeo cổ.
中には顔料とおぼしきオレンジ色の鉱物が付着したものがあり、「化粧」の道具にも使っていたようだ
Bên trong có gắn kèm các khoáng vật màu cam được coi là chất nhuộm màu, có vẻ như cũng dùng làm dụng cụ “trang điểm”.

 今の人類が欧州に広がったのは約4万年前
Loài người hiện nay mở rộng sang châu Âu từ khoảng 40.000 năm trước.
ということは、入れ替わるように衰勢となったネアンデルタール人が貝細工を残したことになる
Có nghĩa là, chúng chính là mà những thứ mà tộc người Neanderthal bị thay thế và suy giảm dần đã để lại.
絶滅の理由は知能の未発達とされてきたが、実はそこそこ知的で、おしゃれだったのではないか
Lý do tuyệt chủng được cho là do trí tuệ chưa phát triển, nhưng chẳng phải thực tế là vì có trí tuệ mới ăn diện hay sao?

 狩猟のための石器と違い、生存に関係のない装飾品には遊び心がのぞく
Khác với công cụ bằng đá dùng để săn bắn, những món trang sức không phục vụ gì cho nhu cầu sinh tồn ngoại trừ để vui chơi.
動物の骨や歯、木の実なども使ったことだろう
Xương, răng động vật và trái cây cũng được sử dụng.
森や浜で、あれこれ見つくろう姿が浮かんでくる
Chúng cũng được tìm thấy ở khắp nơi trong rừng rậm và bãi biển.

 さらには顔料である
Ngoài ra còn là màu nhuộm.
高橋雅夫氏の『化粧ものがたり』によると、古代人にとってオレンジ色は特別な意味を持っていた
Theo “Truyện cổ trang điểm” của Masao Takahashi, đối với người cổ đại màu cam mang một ý nghĩa đặc biệt.
それは、恐ろしい闇を追い払ってくれる朝日の輝きであり、暖をとり、獲物の肉を焼くたき火の色だった
Nó là ánh mặt trời tỏa sáng xua đi bóng tối đáng sợ, là sự ấm áp, là màu lửa nướng thịt của những con thú săn được.
喜びと幸せの色だ
Nó là màu của niềm vui và hạnh phúc.

 水面に映る己の姿を見ながら、貝殻で飾り、顔や体を祝いの彩りに染める
Vừa nhìn hình ảnh bản thân chiếu rọi trên mặt nước, họ dùng vỏ sò làm trang sức, nhuộm màu khuôn mặt và cơ thể thành màu chúc mừng.
彼らが生存競争に敗れたのは、足りない知恵のせいではなく、あふれる優しさが災いした(注5)のかもしれない
Họ thất bại trong cuộc đấu tranh sinh tồn không phải vì trí tuệ chưa đủ, mà có thể chính sự hiền lành quá mức là nguyên nhân gây ra thảm họa.
驚きの発見に推論を重ねて、あるところからは想像の一人旅
Một hành trình của trí tưởng tượng con người bắt đầu từ những phát hiện bất ngờ, từ đó những suy luận được lấp đầy.
考古学の愉悦である
Và đó chính là sự thú vị của khảo cổ học.