►(普通形[Aナな_Nの]) ようだ:chắc là (suy đoán, phỏng đoán)
►(普通形) という: rằng là
►(普通形) ということだ:nghe nói là (trích dẫn), ~ tức là (kết luận)
► ~(普通形[Aナ、Nだ]) かもしれません。có lẽ là ~, nghĩ là ~ (mức độ chắc chắn thấp hơn so với でしょうvà と思います)
Cách luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả:
- Chọn đúng trình độ để bắt đầu
- Ghi chép và Review
- Duy trì việc luyện đọc tiếng Nhật hằng ngày
- Kết hợp giữa luyện đọc và luyện viết
- Rèn kỹ thuật đọc đúng ngay từ đầu