A
社会的に影響の大きかった深刻な事故なのに、ドラマとしては完成していたと 思います。 Tôi thấy vụ tai nạn nghiêm trọng có ảnh hưởng xã hội to lớn vậy mà cũng làm thành phim truyền hình. 何だが、見ている人を泣かせるだけ、みたいな場面が気になりました。 Cái loại tình huống đó khiến tôi có chút lo lắng vì chỉ làm những người xem phải khóc. もちろん、事故の悲しさを伝えるのは大事だけど、それより、どうしてこんな ことが起こるのかとか、何が問題なのかっていうことを、もっと掘り下げてほしかったです。 Dĩ nhiên việc truyền tải nỗi buồn từ vụ tai nạn là điều quan trọng, nhưng quan trọng hơn, tôi muốn người ta đào sâu khai thác lý do tại sao một điều như vậy lại xảy ra, cũng như điều gì là vấn đề. 主演の俳優がすごく頑張って演技していたから、ちょっともったいないです。 Vì diễn viên chính đã rất cố gắng để diễn xuất nên tôi cảm thấy có chút lãng phí. |
B
実際に起こった事故をドラマで見ると、こういう事故の怖さがよくわかる。 Khi xem vụ tai nạn xảy ra trong thực tế qua phim truyền hình, bạn sẽ hiểu rõ nỗi sợ hãi cũa vụ tai nạn như thế này. 建設現場での事故は最近新聞でも取り上げられて話題になっているが、個人が気を付けるだけでは安全は守らない。 Tai nạn tại công trường xây dựng đã trở thành chủ đề nóng gần đây khi được đăng trên các mặt báo, nếu chỉ một cá nhân cẩn thận thôi thì cũng không đảm bảo được an toàn. 工事の現場だけではなく、工事の発注する会社も、働く人や周辺の住民の安全を守るため、全体で取り組まなければならない、そう考える人を増やすためにも、こういう番組はもっとあってもいいと思う。 Không chỉ công trường xây dựng mà ngay cả các công ty phát yêu cầu xây dựng, đều phải chung tay góp sức để bảo đảm sự an toàn cho người lao động cũng như người dân xung quanh, thiết nghĩ cần có nhiều chương trình như thế nữa để làm tăng số người có suy nghĩ như vậy. |
C
感動的すぎて嘘なんじゃないかと思うところがあったし、どこまでが本当にあったことで、どこまでがドラマで作ったことなのかわからなかったです。 Bộ phim khiến cho tôi quá xúc động, có những chỗ tôi thấy hơi giả dối, không biết trong đó có bao nhiêu phần là sự thật và bao nhiêu phần là được sáng tác ra. 関係者のインタビューとか、途中で入れてもよかったのではないかと思います。 Nếu giữa chừng đặt vào đó bài phỏng vấn những người có liên quan thì chẳng phải là sẽ hay hơn sao. でも、ドラマにすることで、現実より現実的になっていました。 Tuy nhiên, khi làm thành phim, nó đã trở nên thực hơn cả đời thực. 俳優さんの演技もすばらしく、まるで自分が事故に遭ったように苦しみ、悲しみを感じました。 Diễn xuất của các diễn viên cũng rất tuyệt vời, tôi cảm thấy được ở họ nỗi buồn và sự đau khổ hệt như bản thân gặp phải tai nạn vậy. |