1.

hưu

on: キュウ

kun: やす-む

Một người đang nghỉ dưới cái cây(木).

ひとのところでやすんでいます

2.

tẩu

on: ソウ

kun: はし-る

Tôi chạy ngay cả khi tôi đang bị phủ đất (土).

つちにまみれてもはしります

3.

khởi

on:

kun: お-きる

Tôi sẽ chạy(走) bởi vì tôi thức dậy muộn.

おそきたので、はしっていきます

4.

bối

on:

kun: かい

Đây là hình dạng của động vật có vỏ

かいかたちです

5.

mãi

on: バイ

kun: か-う

Chúng tôi sử dụng để sử dụng vỏ (贝) để mua các thứ, bây giờ chúng tôi sử dụng hóa đơn.

むかしかい使つかってものをいましたが、いま紙幣しへい使つかっています

6.

mại

on: バイ

kun: う-る

Một người đang bán một vài thứ.

ひとなにっています

7.

độc

on: ドク, トク, トウ

kun: よ-む

Anh ấy nói(言),"Đọc quyển sách bán(売) chạy nhất đi."

「このベストセラーのほんんでください」とかれいました

8.

thư

on: ショ

kun: かき,か-く, -が-き, -がき

Với một thanh cọ,tôi viết chữ kanji "日"

ふでをもって、「」をかきます

9.

quy

on:

kun: かえ-る

Chim nhạn trở lại với tổ của chúng

つばめがかえります

10.

miễn

on: ベン

kun: つと-める

Người đàn ông đang làm lợi với sức mạnh của ông ấy(強).

おとこひとが、ちからいっぱい頑張がんばっています

11.

cung

on: キュウ

kun: ゆみ

Đây là thể hiện của một cái cung

ゆみかたちです

12.

trùng

on: チュウ

kun: むし

Đây là thể hiện của một con bọ

むしかたちです

13.

cường, cưỡng

on: キョウ, ゴウ

kun: つよ-い、こわ-い、し-いて

Cả hai loài bọ cánh cứng (虫) và mũi tên (弓) đều mạnh mẽ

かぶとむしゆみつよいです

14.

trì

on:

kun: も-つ

Tôi đến chùa (寺) tổ chức cầu nguyện.

数珠じゅずをもっておてらきます

15.

danh

on: メイ, ミョウ

kun:

Tên anh ấy là Taro(タロ).

名前なまえはタロです

16.

ngữ

on:

kun: かた-る

Họ nói(言) năm(五) ngôn ngữ.

かれらはいつつの言葉ことばはなします