Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
休
hưu
on: キュウ
kun: やす-む
Một người đang nghỉ dưới cái cây(木).
人が木のところで休んでいます
Từ Kanji
休
Vị trí
1
Âm hán
hưu
Nghĩa
nghỉ
Kunyomi
やす-む
Onyomi
キュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang nghỉ dưới cái cây(木).
人が木のところで休んでいます
Ví dụ
2.
走
tẩu
on: ソウ
kun: はし-る
Tôi chạy ngay cả khi tôi đang bị phủ đất (土).
土にまみれても走ります
Từ Kanji
走
Vị trí
2
Âm hán
tẩu
Nghĩa
chạy
Kunyomi
はし-る
Onyomi
ソウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi chạy ngay cả khi tôi đang bị phủ đất (土).
土にまみれても走ります
Ví dụ
3.
起
khởi
on: キ
kun: お-きる
Tôi sẽ chạy(走) bởi vì tôi thức dậy muộn.
遅く起きたので、走っていきます
Từ Kanji
起
Vị trí
3
Âm hán
khởi
Nghĩa
thức dậy
Kunyomi
お-きる
Onyomi
キ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi sẽ chạy(走) bởi vì tôi thức dậy muộn.
遅く起きたので、走っていきます
Ví dụ
4.
貝
bối
on:
kun: かい
Đây là hình dạng của động vật có vỏ
貝の形です
Từ Kanji
貝
Vị trí
4
Âm hán
bối
Nghĩa
động vật có vỏ
Kunyomi
かい
Onyomi
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là hình dạng của động vật có vỏ
貝の形です
Ví dụ
5.
買
mãi
on: バイ
kun: か-う
Chúng tôi sử dụng để sử dụng vỏ (贝) để mua b> các thứ, bây giờ chúng tôi sử dụng hóa đơn.
昔、貝を使ってものを買いましたが、今は紙幣を使っています
Từ Kanji
買
Vị trí
5
Âm hán
mãi
Nghĩa
mua
Kunyomi
か-う
Onyomi
バイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi sử dụng để sử dụng vỏ (贝) để mua b> các thứ, bây giờ chúng tôi sử dụng hóa đơn.
昔、貝を使ってものを買いましたが、今は紙幣を使っています
Ví dụ
6.
売
mại
on: バイ
kun: う-る
Một người đang bán một vài thứ.
人が何か売っています
Từ Kanji
売
Vị trí
6
Âm hán
mại
Nghĩa
bán
Kunyomi
う-る
Onyomi
バイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang bán một vài thứ.
人が何か売っています
Ví dụ
7.
読
độc
on: ドク, トク, トウ
kun: よ-む
Anh ấy nói(言),"Đọc quyển sách bán(売) chạy nhất đi."
「このベストセラーの本を読んでください」と彼は言いました
Từ Kanji
読
Vị trí
7
Âm hán
độc
Nghĩa
đọc
Kunyomi
よ-む
Onyomi
ドク, トク, トウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Anh ấy nói(言),"Đọc quyển sách bán(売) chạy nhất đi."
「このベストセラーの本を読んでください」と彼は言いました
Ví dụ
8.
書
thư
on: ショ
kun: かき,か-く, -が-き, -がき
Với một thanh cọ,tôi viết chữ kanji "日"
筆をもって、「日」をかきます
Từ Kanji
書
Vị trí
8
Âm hán
thư
Nghĩa
viết
Kunyomi
かき,か-く, -が-き, -がき
Onyomi
ショ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Với một thanh cọ,tôi viết chữ kanji "日"
筆をもって、「日」をかきます
Ví dụ
9.
帰
quy
on: キ
kun: かえ-る
Chim nhạn trở lại với tổ của chúng
つばめが巣に帰ります
Từ Kanji
帰
Vị trí
9
Âm hán
quy
Nghĩa
trở lại
Kunyomi
かえ-る
Onyomi
キ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chim nhạn trở lại với tổ của chúng
つばめが巣に帰ります
Ví dụ
10.
勉
miễn
on: ベン
kun: つと-める
Người đàn ông đang làm lợi với sức mạnh của ông ấy(強).
男の人が、力いっぱい頑張っています
Từ Kanji
勉
Vị trí
10
Âm hán
miễn
Nghĩa
làm lợi
Kunyomi
つと-める
Onyomi
ベン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người đàn ông đang làm lợi với sức mạnh của ông ấy(強).
男の人が、力いっぱい頑張っています
Ví dụ
11.
弓
cung
on: キュウ
kun: ゆみ
Đây là thể hiện của một cái cung
弓の形です
Từ Kanji
弓
Vị trí
11
Âm hán
cung
Nghĩa
cung
Kunyomi
ゆみ
Onyomi
キュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái cung
弓の形です
Ví dụ
12.
虫
trùng
on: チュウ
kun: むし
Đây là thể hiện của một con bọ
虫の形です
Từ Kanji
虫
Vị trí
12
Âm hán
trùng
Nghĩa
con bọ
Kunyomi
むし
Onyomi
チュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con bọ
虫の形です
Ví dụ
13.
強
cường, cưỡng
on: キョウ, ゴウ
kun: つよ-い、こわ-い、し-いて
Cả hai loài bọ cánh cứng (虫) và mũi tên (弓) đều mạnh mẽ b>
かぶと虫も弓も強いです
Từ Kanji
強
Vị trí
13
Âm hán
cường, cưỡng
Nghĩa
khỏe,mạnh mẽ
Kunyomi
つよ-い、こわ-い、し-いて
Onyomi
キョウ, ゴウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cả hai loài bọ cánh cứng (虫) và mũi tên (弓) đều mạnh mẽ b>
かぶと虫も弓も強いです
Ví dụ
14.
持
trì
on: ジ
kun: も-つ
Tôi đến chùa (寺) tổ chức cầu nguyện.
数珠をもってお寺に行きます
Từ Kanji
持
Vị trí
14
Âm hán
trì
Nghĩa
tổ chức,tiến hành
Kunyomi
も-つ
Onyomi
ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đến chùa (寺) tổ chức cầu nguyện.
数珠をもってお寺に行きます
Ví dụ
15.
名
danh
on: メイ, ミョウ
kun: な
Tên anh ấy là Taro(タロ).
名前はタロです
Từ Kanji
名
Vị trí
15
Âm hán
danh
Nghĩa
tên
Kunyomi
な
Onyomi
メイ, ミョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tên anh ấy là Taro(タロ).
名前はタロです
Ví dụ
16.
語
ngữ
on: ゴ
kun: かた-る
Họ nói(言) năm(五) ngôn ngữ.
彼らは五つの言葉で話します
Từ Kanji
語
Vị trí
16
Âm hán
ngữ
Nghĩa
từ,ngôn ngữ
Kunyomi
かた-る
Onyomi
ゴ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ nói(言) năm(五) ngôn ngữ.
彼らは五つの言葉で話します
Ví dụ