Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
医
y
on: イ
kun:
Một bác sĩ chữa trị cho một bệnh nhân bị thương với một mũi tên (矢).
医者が屋で傷着いた患者を治します
Từ Kanji
医
Vị trí
1
Âm hán
y
Nghĩa
bác sĩ
Kunyomi
Onyomi
イ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một bác sĩ chữa trị cho một bệnh nhân bị thương với một mũi tên (矢).
医者が屋で傷着いた患者を治します
Ví dụ
2.
始
thủy
on: シ
kun: はじ-め
Khi tôi bắt đầu bài phát biểu của tôi trên một giá đỡ (立), một người phụ nữ (女) đã lắng nghe.
台の上でスピーチを始めると、女の人が聞きました
Từ Kanji
始
Vị trí
2
Âm hán
thủy
Nghĩa
bắt đầu
Kunyomi
はじ-め
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Khi tôi bắt đầu bài phát biểu của tôi trên một giá đỡ (立), một người phụ nữ (女) đã lắng nghe.
台の上でスピーチを始めると、女の人が聞きました
Ví dụ
3.
終
chung
on: シュウ
kun: お-わる、つい-に
Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài trong một thời gian dài như một sợi dây (糸), nhưng nó đã kết thúc trong mùa đông (冬).
私たちの関係は糸のように長く続きましたが、冬に終わりました
Từ Kanji
終
Vị trí
3
Âm hán
chung
Nghĩa
kết thúc,cuối
Kunyomi
お-わる、つい-に
Onyomi
シュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài trong một thời gian dài như một sợi dây (糸), nhưng nó đã kết thúc trong mùa đông (冬).
私たちの関係は糸のように長く続きましたが、冬に終わりました
Ví dụ
4.
石
thạch
on: セキ, シャク, コク
kun: いし
Đây là hình dạng của một vách đá và một hòn đá
崖と石の形です
Từ Kanji
石
Vị trí
4
Âm hán
thạch
Nghĩa
đá
Kunyomi
いし
Onyomi
セキ, シャク, コク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là hình dạng của một vách đá và một hòn đá
崖と石の形です
Ví dụ
5.
研
nghiên
on: ケン
kun: と-ぐ
Tôi đánh bóng một hòn đá (石), cái nằm trên một chiếc ghế.
台の上に座って石を磨きます
Từ Kanji
研
Vị trí
5
Âm hán
nghiên
Nghĩa
đánh bóng
Kunyomi
と-ぐ
Onyomi
ケン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đánh bóng một hòn đá (石), cái nằm trên một chiếc ghế.
台の上に座って石を磨きます
Ví dụ
6.
究
cứu
on: キュウ
kun: きわ-める
Tôi đã nghiên cứu trong ngôi nhà của tôi được chín(九) năm.
家の中で九年間研究をしています
Từ Kanji
究
Vị trí
6
Âm hán
cứu
Nghĩa
tìm hiểu
Kunyomi
きわ-める
Onyomi
キュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã nghiên cứu trong ngôi nhà của tôi được chín(九) năm.
家の中で九年間研究をしています
Ví dụ
7.
留
lưu
on: リュウ, ル
kun: と-まる
Tôi sẽ ở trên đồng(田),và gặt lúa với một cái dao(刀).
田んぼにいて、刀で稲を刈ります
Từ Kanji
留
Vị trí
7
Âm hán
lưu
Nghĩa
ở,sống
Kunyomi
と-まる
Onyomi
リュウ, ル
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi sẽ ở trên đồng(田),và gặt lúa với một cái dao(刀).
田んぼにいて、刀で稲を刈ります
Ví dụ
8.
有
hữu
on: ユウ, ウ
kun: あ-る
Mặt trăng(月) thì tồn tại,nhưng không ai có thể chạm vào nó
月がありますが、触ることができません
Từ Kanji
有
Vị trí
8
Âm hán
hữu
Nghĩa
tồn tại
Kunyomi
あ-る
Onyomi
ユウ, ウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mặt trăng(月) thì tồn tại,nhưng không ai có thể chạm vào nó
月がありますが、触ることができません
Ví dụ
9.
産
sản
on: サン
kun: うぶ、う-まれる
Tôi sản xuất rau trên cánh đồng của tôi.
畑で野菜を生産しています
Từ Kanji
産
Vị trí
9
Âm hán
sản
Nghĩa
sản xuất,trồng trọt
Kunyomi
うぶ、う-まれる
Onyomi
サン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi sản xuất rau trên cánh đồng của tôi.
畑で野菜を生産しています
Ví dụ
10.
業
nghiệp
on: ギョウ, ゴウ
kun: なり,わざ, のぶ
Tôi giữ những con cừu (羊) ở trong hàng rào.Nó là công việc của tôi.
羊を囲いの中で飼っています。これが私の仕事です
Từ Kanji
業
Vị trí
10
Âm hán
nghiệp
Nghĩa
công việc,kinh doanh
Kunyomi
なり,わざ, のぶ
Onyomi
ギョウ, ゴウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi giữ những con cừu (羊) ở trong hàng rào.Nó là công việc của tôi.
羊を囲いの中で飼っています。これが私の仕事です
Ví dụ
11.
薬
dược
on: ヤク
kun: くすり
Uống những viên thuốc thảo dược này để cảm thấy tốt hơn.Rồi chúng ta hãy vui chơi (楽).
この薬草を飲んで、元気になって、楽しみましょう
Từ Kanji
薬
Vị trí
11
Âm hán
dược
Nghĩa
thuốc
Kunyomi
くすり
Onyomi
ヤク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Uống những viên thuốc thảo dược này để cảm thấy tốt hơn.Rồi chúng ta hãy vui chơi (楽).
この薬草を飲んで、元気になって、楽しみましょう
Ví dụ
12.
働
động
on: ドウ
kun: はたら-く
Mọi người di chuyển(動) và làm việc
人が動いて働きます
Từ Kanji
働
Vị trí
12
Âm hán
động
Nghĩa
làm việc
Kunyomi
はたら-く
Onyomi
ドウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mọi người di chuyển(動) và làm việc
人が動いて働きます
Ví dụ
13.
員
viên
on: イン
kun:
Một người trả tiền và được một thẻ thành viên tàu.
お金を払って、会員カードを手に入れます
Từ Kanji
員
Vị trí
13
Âm hán
viên
Nghĩa
thành viên
Kunyomi
Onyomi
イン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người trả tiền và được một thẻ thành viên tàu.
お金を払って、会員カードを手に入れます
Ví dụ
14.
士
sĩ
on: シ
kun:
Mười một (十一) samurai, chiến binh
十一人のさむらい
Từ Kanji
士
Vị trí
14
Âm hán
sĩ
Nghĩa
chiến binh,đấu sĩ
Kunyomi
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mười một (十一) samurai, chiến binh
十一人のさむらい
Ví dụ
15.
仕
sĩ
on: シ, ジ
kun: つか-える
Một võ sĩ (士) phục vụ chủ mình.
さむらいは殿様にお仕えします
Từ Kanji
仕
Vị trí
15
Âm hán
sĩ
Nghĩa
phục vụ
Kunyomi
つか-える
Onyomi
シ, ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một võ sĩ (士) phục vụ chủ mình.
さむらいは殿様にお仕えします
Ví dụ
16.
事
sự
on: ジ, ズ
kun: ろ,こと, つか-う, つか-える
Tôi sẽ viết ra mọi thứ để làm
することを全部書きます
Từ Kanji
事
Vị trí
16
Âm hán
sự
Nghĩa
điều,thứ
Kunyomi
ろ,こと, つか-う, つか-える
Onyomi
ジ, ズ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi sẽ viết ra mọi thứ để làm
することを全部書きます
Ví dụ