1.

âm

on: オン, イン

kun: おと、ね

Khi mặt trời(日) mọc,người đang đứng(立) và tạo ra âm thanh

のぼると、人々ひとびとがっておとをたてます

2.

lạc, nhạc

on: ガク, ラク

kun: たの-しい

Chúng ta hãy vui vẻ đánh những cái trống (白) trắng trên mảnh gỗ(木) đứng

うえしろ太鼓たいこをたたいてたのしもう

3.

ca

on:

kun: うた、うた-う

Người (人) đang hát với cái miệng (口) mở rộng.

おおきいくちけてみんなでうたっています

4.

tự

on: ジ, シ

kun: みずか-ら、おの-ずから

Tại Nhật Bản, cử chỉ chỉ vào mũi của một người có nghĩa là "chính tôi "

日本にほんでは、はなゆびさして自分じぶんのことをあらわします

5.

chuyển

on: テン

kun: ころ-ぶ

Tôi bị rơi từ trên xe (车) đang lăn

くるまからころがりちました

6.

thừa

on: ジョウ

kun: の-る

Một người đứng 立 trên cây (木) để leo lên nhánh

うえって、えだろうとしています

7.

tả

on: シャ

kun: うつ-す

Đây là bức ảnh của người đàn ông vói cái mũ

帽子ぼうしをかぶった男性だんせい写真しゃしんです

8.

chân

on: シン

kun: ま、まこと

Chiếc ti vi này trình diễn hình ảnh chân thật

テレビは本当ほんとうのイメージをうつします。

9.

đài

on: ダイ, タイ

kun:

Tôi thì đang đứng

わたしだいうえにいます

10.

ương

on: ウウ

kun:

Người (人) là trung tâm của sơ đồ

そのひと主人公しゅじんこうです

11.

ánh

on: エイ

kun: うつ-る、は-える

Trung tâm (央) sơ đồ của bộ phim thì được chiếu trên màn hình.

映画えいが主人公しゅじんこううつされました

12.

họa, hoạch

on: ガ, カク

kun: えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る

Vẽ một bức tranh của một ruộng lúa (田) trên vải.

キャンバスにんぼのをかきます

13.

dương

on: ヨウ

kun: ひつじ

Đây là thể hiện của một con cừu

ひつじかたちです

14.

dương

on: ヨウ

kun:

Cừu (羊) đã đến Nhật Bản từ nước ngoài

ひつじうみわたって日本にほんました

15.

phục

on: フク

kun:

Dưới ánh trăng (月), bạn treo quần áo của bạn

つきしたふくをかけます

16.

trước

on: チャク, ジャク

kun: き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける

Tôi nhìn thấy một con cừu (羊) mặc một chiếc áo len.

セーターをているひつじました