Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
音
âm
on: オン, イン
kun: おと、ね
Khi mặt trời(日) mọc,người đang đứng(立) và tạo ra âm thanh
日が昇ると、人々は立ち上がって音をたてます
Từ Kanji
音
Vị trí
1
Âm hán
âm
Nghĩa
âm thanh
Kunyomi
おと、ね
Onyomi
オン, イン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Khi mặt trời(日) mọc,người đang đứng(立) và tạo ra âm thanh
日が昇ると、人々は立ち上がって音をたてます
Ví dụ
2.
楽
lạc, nhạc
on: ガク, ラク
kun: たの-しい
Chúng ta hãy vui vẻ đánh những cái trống (白) trắng trên mảnh gỗ(木) đứng
木の上の白い太鼓をたたいて楽しもう
Từ Kanji
楽
Vị trí
2
Âm hán
lạc, nhạc
Nghĩa
vui,thoải mái
Kunyomi
たの-しい
Onyomi
ガク, ラク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng ta hãy vui vẻ đánh những cái trống (白) trắng trên mảnh gỗ(木) đứng
木の上の白い太鼓をたたいて楽しもう
Ví dụ
3.
歌
ca
on: カ
kun: うた、うた-う
Người (人) đang hát b> với cái miệng (口) mở rộng.
大きい口を開けてみんなで歌っています
Từ Kanji
歌
Vị trí
3
Âm hán
ca
Nghĩa
hát
Kunyomi
うた、うた-う
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người (人) đang hát b> với cái miệng (口) mở rộng.
大きい口を開けてみんなで歌っています
Ví dụ
4.
自
tự
on: ジ, シ
kun: みずか-ら、おの-ずから
Tại Nhật Bản, cử chỉ chỉ vào mũi của một người có nghĩa là "chính tôi "
日本では、鼻を指さして自分のことを表します
Từ Kanji
自
Vị trí
4
Âm hán
tự
Nghĩa
tự,chính bản thân
Kunyomi
みずか-ら、おの-ずから
Onyomi
ジ, シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tại Nhật Bản, cử chỉ chỉ vào mũi của một người có nghĩa là "chính tôi "
日本では、鼻を指さして自分のことを表します
Ví dụ
5.
転
chuyển
on: テン
kun: ころ-ぶ
Tôi bị rơi từ trên xe (车) đang lăn b>
車から転がり落ちました
Từ Kanji
転
Vị trí
5
Âm hán
chuyển
Nghĩa
lăn,quay
Kunyomi
ころ-ぶ
Onyomi
テン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi bị rơi từ trên xe (车) đang lăn b>
車から転がり落ちました
Ví dụ
6.
乗
thừa
on: ジョウ
kun: の-る
Một người đứng 立 trên cây (木) để leo lên nhánh
木の上に立って、枝に乗ろうとしています
Từ Kanji
乗
Vị trí
6
Âm hán
thừa
Nghĩa
leo lên
Kunyomi
の-る
Onyomi
ジョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đứng 立 trên cây (木) để leo lên nhánh
木の上に立って、枝に乗ろうとしています
Ví dụ
7.
写
tả
on: シャ
kun: うつ-す
Đây là bức ảnh của người đàn ông vói cái mũ
帽子をかぶった男性の写真です
Từ Kanji
写
Vị trí
7
Âm hán
tả
Nghĩa
ảnh
Kunyomi
うつ-す
Onyomi
シャ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là bức ảnh của người đàn ông vói cái mũ
帽子をかぶった男性の写真です
Ví dụ
8.
真
chân
on: シン
kun: ま、まこと
Chiếc ti vi này trình diễn hình ảnh chân thật
テレビは本当のイメージを映し出します。
Từ Kanji
真
Vị trí
8
Âm hán
chân
Nghĩa
đúng,chân thật
Kunyomi
ま、まこと
Onyomi
シン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chiếc ti vi này trình diễn hình ảnh chân thật
テレビは本当のイメージを映し出します。
Ví dụ
9.
台
đài
on: ダイ, タイ
kun:
Tôi thì đang đứng
私は台の上にいます
Từ Kanji
台
Vị trí
9
Âm hán
đài
Nghĩa
đứng
Kunyomi
Onyomi
ダイ, タイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi thì đang đứng
私は台の上にいます
Ví dụ
10.
央
ương
on: ウウ
kun:
Người (人) là trung tâm b> của sơ đồ
その人が主人公です
Từ Kanji
央
Vị trí
10
Âm hán
ương
Nghĩa
trung tâm
Kunyomi
Onyomi
ウウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người (人) là trung tâm b> của sơ đồ
その人が主人公です
Ví dụ
11.
映
ánh
on: エイ
kun: うつ-る、は-える
Trung tâm (央) sơ đồ của bộ phim thì được chiếu b> trên màn hình.
映画の主人公が映し出されました
Từ Kanji
映
Vị trí
11
Âm hán
ánh
Nghĩa
chiếu
Kunyomi
うつ-る、は-える
Onyomi
エイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trung tâm (央) sơ đồ của bộ phim thì được chiếu b> trên màn hình.
映画の主人公が映し出されました
Ví dụ
12.
画
họa, hoạch
on: ガ, カク
kun: えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る
Vẽ một bức tranh của một ruộng lúa (田) trên vải.
キャンバスに田んぼの絵をかきます
Từ Kanji
画
Vị trí
12
Âm hán
họa, hoạch
Nghĩa
tranh
Kunyomi
えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る
Onyomi
ガ, カク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vẽ một bức tranh của một ruộng lúa (田) trên vải.
キャンバスに田んぼの絵をかきます
Ví dụ
13.
羊
dương
on: ヨウ
kun: ひつじ
Đây là thể hiện của một con cừu
羊の形です
Từ Kanji
羊
Vị trí
13
Âm hán
dương
Nghĩa
cừu
Kunyomi
ひつじ
Onyomi
ヨウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con cừu
羊の形です
Ví dụ
14.
洋
dương
on: ヨウ
kun:
Cừu (羊) đã đến Nhật Bản từ nước ngoài
羊は海を渡って日本に来ました
Từ Kanji
洋
Vị trí
14
Âm hán
dương
Nghĩa
nước ngoài
Kunyomi
Onyomi
ヨウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cừu (羊) đã đến Nhật Bản từ nước ngoài
羊は海を渡って日本に来ました
Ví dụ
15.
服
phục
on: フク
kun:
Dưới ánh trăng (月), bạn treo quần áo của bạn
月の下で服をかけます
Từ Kanji
服
Vị trí
15
Âm hán
phục
Nghĩa
quần áo
Kunyomi
Onyomi
フク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Dưới ánh trăng (月), bạn treo quần áo của bạn
月の下で服をかけます
Ví dụ
16.
着
trước
on: チャク, ジャク
kun: き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける
Tôi nhìn thấy một con cừu (羊) mặc một chiếc áo len.
セーターを着ている羊を見ました
Từ Kanji
着
Vị trí
16
Âm hán
trước
Nghĩa
mặc
Kunyomi
き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける
Onyomi
チャク, ジャク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi nhìn thấy một con cừu (羊) mặc một chiếc áo len.
セーターを着ている羊を見ました
Ví dụ