1.

kiến

on: ケン

kun: み-る

Để nhìn nhiều thứ,bạn cần một đôi mắt(目) với hai cái chân

いろいろなものるにはあし必要ひつようです

2.

hành, hàng

on: コウ, ギョウ, アン

kun: い-く、ゆ-く、おこな-う

Ở góc độ này,bạn phải quyết định đi đâu

このかどでどこにくかめてください

3.

mễ

on: ベイ, マイ

kun: こめ

Đây là thể hiện của một cây lúa

いねかたちです

4.

lai

on: ライ

kun: く-る、きた-る

Khi tháng mười đến,lúa(米) sẽ được thu hoạch.

十月じゅうがつるとこめ収穫しゅうかくできます

5.

lương

on: リョウ

kun: よ-い

Mọi người cảm thấy tốt với một cái dạ dày no

だれでもおなかがいっぱいのとき気分きぶんがいいです

6.

thực

on: ショク, ジキ

kun: た-べる、く-う

Cái làm tôi thấy tốt(良) ở nhà là ăn

いえでするいいこと、それはべることです

7.

ẩm

on: イン

kun: の-む

Bạn ăn(食) và uống với cái mồm rộng của bạn

おおきなくちけて、べたりんだりします

8.

hội

on: カイ, エ

kun: あ-う

Hai(二)chúng ta sẽ gặp nhau trong một ngôi nhà.

あなたとわたし二人ふたりいえなかいます

9.

nhĩ

on:

kun: みみ

Đây là thể hiện của một cái tai

みみかたちです

10.

văn

on: ブン, モン

kun: き-く

Một người đang nghe ở cái cổng(門) với tai của họ(耳).

もんところみみをそばだてていています

11.

ngôn

on: ゲン, ゴン

kun: い-う、こと

Bạn nói một vài thứ với cái miệng (口) của bạn

くち使つかってなにいます

12.

thoại

on:

kun: はなし、はな-す

Mọi người nói sử dụng một nghìn(千) từ.

何千なんぜんもの単語たんご使つかってはなします

13.

lập

on: リツ, リュウ

kun: た-つ

Đây là thể hiện của một người đang đứng

ひとっている姿すがたです

14.

đãi

on: タイ

kun: ま-つ

Tôi sẽ đợi bạn trên con đường ở phía trước ngôi đền(寺)

てらまえみちっています

15.

chu

on: シュウ

kun: まわ-り

Những gì bạn ăn sẽ trở về với đất (土). Tất cả mọi thứ theo vòng tuần hoàn

べたものはつちかえります。すべてのものは循環じゅんかんします

16.

chu

on: シュウ

kun:

Mất một tuần để đi hết(周) con đường này.

このみち一周いっしゅうするのに一週間いっしゅうかんかかります