1.
全
toàn
on: ゼン
kun: すべ-て、まった-く、まっと-う
Vua (王) quy định tất cả b> trên các ngọn núi.
王様は山にある全部の物を統治しています
2.
部
bộ
on: ブ
kun:
Một người đang đứng(立) ở chỗ nơi mà xe bus dừng
バス停のところに、人が立っています
3.
必
tất
on: ヒツ
kun: かなら-ず
Tôi chắc chắn b> sẽ giành chiến thắng trái tim của bạn (心).
あなたのハートは必ず射止めてみせます
4.
要
yêu, yếu
on: ヨウ
kun: い-る
Người phụ nữ(女) giữ những thứ cần thiết trong cặp của cô ấy
女の人はかばんに必要な物を入れています
5.
荷
hà
on: カ
kun: に
Tôi có thể thấy bó cỏ gắn ngoài hành lý b>.Cái gì (何) trong đó?
その荷物から草が見えます。中何が入っていますか
6.
由
do
on: ユ, ユウ, ユイ
kun: よし
Không mở hộp này, vì b> có một cái gì đó đáng sợ có thể bật ra.
箱を開けないでください。怖いものが出てくるかもしれませんから
7.
届
giới
on:
kun: とど-ける
Một gói hàng được giao đến nhà tôi.
我が家に小包が届けられました
8.
利
lợi
on: リ
kun: き-く、とし
Chúng tôi cắt tai của bông lúa để làm lợi
稲を刈り取って、利益を得ます
9.
払
phất
on: フツ
kun: はら-う
Tôi sẽ trả tiền.
私がお金を払います
10.
濯
trạc
on: タク
kun:
Ngày(日) nào bạn giặt quần áo của bạn?
何曜日に洗濯しますか
11.
寝
tẩm
on: シン
kun: ね-る, ね-かす, い-ぬ, みたまや, や-める
Hai người thi đang ngủ
二人の人が寝ています
12.
踊
dũng
on: ヨウ
kun: おど-る
Di chuyển chân của bạn (足) và nhảy trên hàng rào.
足を動かして、塀の上で踊りましょう
13.
活
hoạt
on: カツ
kun: い-きる
Tôi uống rất nhiều nước và trở nên nhanh nhẹn b> hơn
水をたくさん飲んで、元気になります
14.
末
mạt
on: マツ, バツ
kun: すえ
Cái cây (木) thì đang ở thời kì cuối của sự sống
木の命が終わろうとしています
15.
宅
trạch
on: タク
kun:
Tôi thích sống trong ngôi nhà của tôi
家にいるのが好きです
16.
祭
tế
on: サイ
kun: まつり、まつ-る
Vào ngày lễ hội , thịt được cung cấp trên một bàn thờ.
祭りの日には、祭壇に肉が捧げられます