1.

liệu

on: リョウ

kun:

Bạn đo gạo (米) và các thành phần khác trên thang điểm.

はかりでこめやそのほかの材料ざいりょうはかります

2.

on:

kun:

Vị vua (王) nghĩ ra những điều hợp lý thực hiện chúng trên những cánh đồng lúa (田).

王様おうさま論理ろんりてきかんがえて、んぼをつくりました

3.

phản

on: ハン, ホン, タン

kun: かえ-す、そ-る

Tôi phản đối

わたし反対はんたいです

4.

phạn

on: ハン

kun: めし

Họ phản đối (反) thói quen ăn uống (食) để nhiều gạo

みなわたしがごはんばかりべるのに反対はんたいです

5.

ngưu

on: ギュウ

kun: うし

Đây là hình dạng của một một sừng

のが一本いっぽんしかないうしかたちです

6.

đồn

on: トン

kun: ぶた

Một con lợn đang nhìn về mặt trăng(月).

ぶたつきています

7.

điểu

on: チョウ

kun: とり

Đây là thể hiện của một con chim

とりかたちです

8.

nhục

on: ニク

kun:

Đây là thể hiện của một miếng thịt

にくかたちです

9.

trà

on: チャ, サ

kun:

Hai người đang uống trà

二人ふたりでおちゃんでいます

10.

dự

on:

kun: あらかじ-め

Một người mẹ (マザー) sắp xếp (アレンジ) một đứa trẻ trên cao

母親ははおやまもりを手配てはいしておきます

11.

on:

kun:

Họ đi đến lĩnh vực đó trong sự tiến bộ (予).

野原のはらってたがやしておきます

12.

thái

on: サイ

kun:

Bạn lấy rau từ cỏ và cây(予).

くさなかから野菜やさいります

13.

thiết

on: セツ, サイ

kun: き-る

Bảy七) samurai đã cắt với thanh kiếm (刀) của họ

七人しちにんさむらいかたなります

14.

tác

on: サク, サ

kun: つく-る

Một người với cái cưa đang làm gì đó.

ひとがのこぎりをって、なにかをつくります

15.

vị

on:

kun: ひつじ、いま-だ

Cái cây(木) này không phát triển nữa

このはまだ成長せいちょうしていません

16.

vị

on:

kun: あじ、あじ-わう

Tôi không biết mùi vị của nó như thế nào ,bởi vì tôi chưa(未) ăn nó

どんなあじかわかりません。だってまだべていませんから