Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
料
liệu
on: リョウ
kun:
Bạn đo gạo (米) và các thành phần khác trên thang điểm.
はかりで米やそのほかの材料を量ります
Từ Kanji
料
Vị trí
1
Âm hán
liệu
Nghĩa
thành phần
Kunyomi
Onyomi
リョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn đo gạo (米) và các thành phần khác trên thang điểm.
はかりで米やそのほかの材料を量ります
Ví dụ
2.
理
lí
on: リ
kun:
Vị vua (王) nghĩ ra những điều hợp lý thực hiện chúng trên những cánh đồng lúa (田).
王様は論理的に考えて、田んぼを作りました
Từ Kanji
理
Vị trí
2
Âm hán
lí
Nghĩa
hợp lý
Kunyomi
Onyomi
リ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vị vua (王) nghĩ ra những điều hợp lý thực hiện chúng trên những cánh đồng lúa (田).
王様は論理的に考えて、田んぼを作りました
Ví dụ
3.
反
phản
on: ハン, ホン, タン
kun: かえ-す、そ-る
Tôi phản đối nó
私は反対です
Từ Kanji
反
Vị trí
3
Âm hán
phản
Nghĩa
phản đối
Kunyomi
かえ-す、そ-る
Onyomi
ハン, ホン, タン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi phản đối nó
私は反対です
Ví dụ
4.
飯
phạn
on: ハン
kun: めし
Họ phản đối (反) thói quen ăn uống (食) để nhiều gạo b>
皆は私がご飯ばかり食べるのに反対です
Từ Kanji
飯
Vị trí
4
Âm hán
phạn
Nghĩa
gạo,lúa
Kunyomi
めし
Onyomi
ハン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ phản đối (反) thói quen ăn uống (食) để nhiều gạo b>
皆は私がご飯ばかり食べるのに反対です
Ví dụ
5.
牛
ngưu
on: ギュウ
kun: うし
Đây là hình dạng của một một sừng bò b>
津のが一本しかない牛の形です
Từ Kanji
牛
Vị trí
5
Âm hán
ngưu
Nghĩa
bò
Kunyomi
うし
Onyomi
ギュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là hình dạng của một một sừng bò b>
津のが一本しかない牛の形です
Ví dụ
6.
豚
đồn
on: トン
kun: ぶた
Một con lợn đang nhìn về mặt trăng(月).
豚が月を見ています
Từ Kanji
豚
Vị trí
6
Âm hán
đồn
Nghĩa
lợn
Kunyomi
ぶた
Onyomi
トン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một con lợn đang nhìn về mặt trăng(月).
豚が月を見ています
Ví dụ
7.
鳥
điểu
on: チョウ
kun: とり
Đây là thể hiện của một con chim
鳥の形です
Từ Kanji
鳥
Vị trí
7
Âm hán
điểu
Nghĩa
chim
Kunyomi
とり
Onyomi
チョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con chim
鳥の形です
Ví dụ
8.
肉
nhục
on: ニク
kun:
Đây là thể hiện của một miếng thịt
肉の形です
Từ Kanji
肉
Vị trí
8
Âm hán
nhục
Nghĩa
thịt
Kunyomi
Onyomi
ニク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một miếng thịt
肉の形です
Ví dụ
9.
茶
trà
on: チャ, サ
kun:
Hai người đang uống trà
二人でお茶を飲んでいます
Từ Kanji
茶
Vị trí
9
Âm hán
trà
Nghĩa
trà
Kunyomi
Onyomi
チャ, サ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai người đang uống trà
二人でお茶を飲んでいます
Ví dụ
10.
予
dự
on: ヨ
kun: あらかじ-め
Một người mẹ (マザー) sắp xếp (アレンジ) một đứa trẻ trên cao
母親が子守りを手配しておきます
Từ Kanji
予
Vị trí
10
Âm hán
dự
Nghĩa
nâng cao
Kunyomi
あらかじ-め
Onyomi
ヨ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người mẹ (マザー) sắp xếp (アレンジ) một đứa trẻ trên cao
母親が子守りを手配しておきます
Ví dụ
11.
野
dã
on: ヤ
kun: の
Họ đi đến lĩnh vực đó trong sự tiến bộ (予).
野原に行って耕しておきます
Từ Kanji
野
Vị trí
11
Âm hán
dã
Nghĩa
lĩnh vực,khu vực
Kunyomi
の
Onyomi
ヤ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ đi đến lĩnh vực đó trong sự tiến bộ (予).
野原に行って耕しておきます
Ví dụ
12.
菜
thái
on: サイ
kun: な
Bạn lấy rau từ cỏ và cây(予).
草や木の中から野菜を摘み取ります
Từ Kanji
菜
Vị trí
12
Âm hán
thái
Nghĩa
rau
Kunyomi
な
Onyomi
サイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn lấy rau từ cỏ và cây(予).
草や木の中から野菜を摘み取ります
Ví dụ
13.
切
thiết
on: セツ, サイ
kun: き-る
Bảy七) samurai đã cắt với thanh kiếm (刀) của họ
七人に侍が刀で切ります
Từ Kanji
切
Vị trí
13
Âm hán
thiết
Nghĩa
cắt
Kunyomi
き-る
Onyomi
セツ, サイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bảy七) samurai đã cắt với thanh kiếm (刀) của họ
七人に侍が刀で切ります
Ví dụ
14.
作
tác
on: サク, サ
kun: つく-る
Một người với cái cưa đang làm gì đó.
人がのこぎりを持って、何かを作ります
Từ Kanji
作
Vị trí
14
Âm hán
tác
Nghĩa
làm
Kunyomi
つく-る
Onyomi
サク, サ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người với cái cưa đang làm gì đó.
人がのこぎりを持って、何かを作ります
Ví dụ
15.
未
vị
on: ミ
kun: ひつじ、いま-だ
Cái cây(木) này không phát triển nữa
この木はまだ成長していません
Từ Kanji
未
Vị trí
15
Âm hán
vị
Nghĩa
chưa
Kunyomi
ひつじ、いま-だ
Onyomi
ミ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cái cây(木) này không phát triển nữa
この木はまだ成長していません
Ví dụ
16.
味
vị
on: ミ
kun: あじ、あじ-わう
Tôi không biết mùi vị của nó như thế nào ,bởi vì tôi chưa(未) ăn nó
どんな味かわかりません。だってまだ食べていませんから
Từ Kanji
味
Vị trí
16
Âm hán
vị
Nghĩa
mùi vị
Kunyomi
あじ、あじ-わう
Onyomi
ミ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi không biết mùi vị của nó như thế nào ,bởi vì tôi chưa(未) ăn nó
どんな味かわかりません。だってまだ食べていませんから
Ví dụ