1.

cát

on: キチ, キツ

kun:

Một người kiếm sĩ(士) hét lên "Chúc may mắn"

さむらいが「幸運こううんいのる」とさけびます

2.

kết

on: ケツ

kun: むす-ぶ、ゆ-う

Tôi đã gắn các sợi dây (糸) và làm một cái bùa may mắn(吉)

いとむすんで、幸運こううんのおまもりをつくりました

3.

hôn

on: コン

kun:

Người phụ nữ(女) đã thay đổi họ tên(氏) của cô ấy sau đám cưới

おんなひと結婚けっこんせいえました

4.

cộng

on: キョウ

kun: とも

Hãy cùng kết hợp lại.

あなたととも

5.

cung

on: キョウ, ク

kun: そな-える、とも

Chúng tôi tụ tập (共) cung cấp cho bạn sự giúp đỡ.

一緒いっしょにあなたをたすけます

6.

lưỡng

on: リョウ

kun:

Một người bán rong mang hàng trên cả hai vai của anh ấy.

魚屋さかなや両肩りょうかたにさおをかついでいます

7.

nhược

on: ジャク, ニャク

kun: わか-い、も-し

Tôi ngắt những lá non với tay phải(左) của tôi.

たばかりの若葉わかば右手みぎてつかみます

8.

lão

on: ロウ

kun: お-いる、ふ-ける

Một ông già có một cái gậy,và một bà già thì đang ngồi xuống.

おじさんはつえって、おばあさんはすわっています

9.

tức

on: ソク

kun: いき

Để giữ cho nhịp đập trái tim(心) của chính(自) bạn,bạn phải thở

心臓しんぞううごかすためにきをしなくてはいけません

10.

nương

on:

kun: むすめ

Con gái của tôi là một cô gái(女) tốt(良)

わたしむすめはいいです

11.

áo

on: ウウ

kun:

Tôi để gạo(米) trong một cái hộp lớn(大) và đặt nó ở phía sau

こめおおきいはこれ、おくにしまっていきます

12.

tướng

on: ショウ

kun: まさ-に

Người chỉ huy đang suy nghĩ về tương lai.

将軍しょうぐん将来しょうらいについてかんがえています

13.

tổ

on:

kun:

Mọi người thăm mộ tổ tiên của họ và một số thứ khác.

先祖せんぞはかっておそなえをします

14.

dục

on: イク

kun: そだ-つ

Tôi lớn lên,ngắm nhìn mặt trăng(月).

わたしつきながらそだちました

15.

tính

on: セイ, ショウ

kun: さが

Bạn có thể nói về giới tính của một ai đó khi họ được sinh ra.

まれたときに、性別せいべつがわかります

16.

chiêu

on: ショウ

kun: まね-く

Tôi sẽ mời bạn một bữa ăn.

食事しょくじ招待しょうたいします