Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
頭
đầu
on: トウ, ズ, ト
kun: あたま、かしら
Đầu tôi trông giống như một hạt đậu (豆)
豆みたいな頭でしょ
Từ Kanji
頭
Vị trí
1
Âm hán
đầu
Nghĩa
đầu
Kunyomi
あたま、かしら
Onyomi
トウ, ズ, ト
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đầu tôi trông giống như một hạt đậu (豆)
豆みたいな頭でしょ
Ví dụ
2.
顔
nhan
on: ガン
kun: かお
Khi ông mất chiếc mũ của mình ra khỏi đầu mình, bạn sẽ tìm thấy những vết sẹo trên khuôn mặt
頭から帽子を取ると、頭の傷が見えます
Từ Kanji
顔
Vị trí
2
Âm hán
nhan
Nghĩa
mặt
Kunyomi
かお
Onyomi
ガン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Khi ông mất chiếc mũ của mình ra khỏi đầu mình, bạn sẽ tìm thấy những vết sẹo trên khuôn mặt
頭から帽子を取ると、頭の傷が見えます
Ví dụ
3.
声
thanh
on: セイ, ショウ
kun: こえ, こわ-
Một võ sĩ đạo (武) cất tiếng nói "ko-e (コエ)" ở cửa.
さむらいが戸のところで「エロ」と声を出している
Từ Kanji
声
Vị trí
3
Âm hán
thanh
Nghĩa
giọng nói,hô
Kunyomi
こえ, こわ-
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một võ sĩ đạo (武) cất tiếng nói "ko-e (コエ)" ở cửa.
さむらいが戸のところで「エロ」と声を出している
Ví dụ
4.
特
đặc
on: トク
kun:
Những con bò(牛) là những động vật đặc biệt ở các đền (寺) Hindu
ヒンズー今日の寺院では、牛は特別な動物です
Từ Kanji
特
Vị trí
4
Âm hán
đặc
Nghĩa
đặc biệt
Kunyomi
Onyomi
トク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những con bò(牛) là những động vật đặc biệt ở các đền (寺) Hindu
ヒンズー今日の寺院では、牛は特別な動物です
Ví dụ
5.
別
biệt
on: ベツ
kun: わか-れる
Chúng tôi chia thịt với một con dao thành 10.000 (万) miếng.
包丁で肉を一万切れに分けました
Từ Kanji
別
Vị trí
5
Âm hán
biệt
Nghĩa
chia,tách
Kunyomi
わか-れる
Onyomi
ベツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi chia thịt với một con dao thành 10.000 (万) miếng.
包丁で肉を一万切れに分けました
Ví dụ
6.
竹
trúc
on: チク
kun: たか,たけ
Đây là thể hiện của cây tre
竹の形です
Từ Kanji
竹
Vị trí
6
Âm hán
trúc
Nghĩa
tre
Kunyomi
たか,たけ
Onyomi
チク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của cây tre
竹の形です
Ví dụ
7.
合
hợp
on: ゴウ, ガ, カ
kun: あ-う
Một cái hộp và cái nắp phù hợp tốt.
箱と二は合っています
Từ Kanji
合
Vị trí
7
Âm hán
hợp
Nghĩa
vừa,phù hợp
Kunyomi
あ-う
Onyomi
ゴウ, ガ, カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một cái hộp và cái nắp phù hợp tốt.
箱と二は合っています
Ví dụ
8.
琴
cầm
on: キン
kun: こと
Câu trả lời của chúng tôi phù hợp (会) giống như là cái hộp tre (竹) và nắp của nó.
私たちの声はこの竹の箱とふたのように合いました
Từ Kanji
琴
Vị trí
8
Âm hán
cầm
Nghĩa
câu trả lời
Kunyomi
こと
Onyomi
キン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Câu trả lời của chúng tôi phù hợp (会) giống như là cái hộp tre (竹) và nắp của nó.
私たちの声はこの竹の箱とふたのように合いました
Ví dụ
9.
正
chính
on: セイ, ショウ
kun: ただ-しい、まさ-に
Là đúng khi dừng(止) ở đèn đỏ
赤信号で止まるのは、正しいことです
Từ Kanji
正
Vị trí
9
Âm hán
chính
Nghĩa
đúng,phải
Kunyomi
ただ-しい、まさ-に
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Là đúng khi dừng(止) ở đèn đỏ
赤信号で止まるのは、正しいことです
Ví dụ
10.
同
đồng
on: ドウ
kun: おな-じ
Những người đến ở và những người đi ra ngoài đều sử dụng cùng b> một cái cửa
入ってくる人の出てくる人も、同じ出入り口を使います
Từ Kanji
同
Vị trí
10
Âm hán
đồng
Nghĩa
cùng,tương tự
Kunyomi
おな-じ
Onyomi
ドウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những người đến ở và những người đi ra ngoài đều sử dụng cùng b> một cái cửa
入ってくる人の出てくる人も、同じ出入り口を使います
Ví dụ
11.
計
kê, kế
on: ケイ
kun: はか-る
"Hãy đo thời gian bằng cách đếm."
数えて時間を計りましょう「一、二、…、十」
Từ Kanji
計
Vị trí
11
Âm hán
kê, kế
Nghĩa
đo đạc
Kunyomi
はか-る
Onyomi
ケイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Hãy đo thời gian bằng cách đếm."
数えて時間を計りましょう「一、二、…、十」
Ví dụ
12.
京
kinh
on: キョウ, ケイ
kun: みやこ
Những ngôi nhà được xây dựng trên ngọn đồi nhỏ (小) và nó trở thành thủ đô
丘の上に家が建ち、それは都になりました
Từ Kanji
京
Vị trí
12
Âm hán
kinh
Nghĩa
thủ đô
Kunyomi
みやこ
Onyomi
キョウ, ケイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những ngôi nhà được xây dựng trên ngọn đồi nhỏ (小) và nó trở thành thủ đô
丘の上に家が建ち、それは都になりました
Ví dụ
13.
集
tập
on: シュウ
kun: あつ-める
Chim tụ họp trên cây
鳥が木に集まっています
Từ Kanji
集
Vị trí
13
Âm hán
tập
Nghĩa
tụ họp
Kunyomi
あつ-める
Onyomi
シュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chim tụ họp trên cây
鳥が木に集まっています
Ví dụ
14.
不
bất
on: フ, ブ
kun: ず
Nó thì không T(đúng).
T(true)じゃありません
Từ Kanji
不
Vị trí
14
Âm hán
bất
Nghĩa
chưa
Kunyomi
ず
Onyomi
フ, ブ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó thì không T(đúng).
T(true)じゃありません
Ví dụ
15.
便
tiện
on: ベン, ビン
kun: たよ-り
Nếu thư đến trong một ngày (日), như thế thì thuận tiện
郵便が位置に二で届いたら便利ですね
Từ Kanji
便
Vị trí
15
Âm hán
tiện
Nghĩa
thuận tiện
Kunyomi
たよ-り
Onyomi
ベン, ビン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nếu thư đến trong một ngày (日), như thế thì thuận tiện
郵便が位置に二で届いたら便利ですね
Ví dụ
16.
以
dĩ
on: イ
kun: も-って
Đây là vạch xuất phát
ここがスタートラインです
Từ Kanji
以
Vị trí
16
Âm hán
dĩ
Nghĩa
điểm xuất phát
Kunyomi
も-って
Onyomi
イ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là vạch xuất phát
ここがスタートラインです
Ví dụ