1.

đầu

on: トウ, ズ, ト

kun: あたま、かしら

Đầu tôi trông giống như một hạt đậu (豆)

まめみたいなあたまでしょ

2.

nhan

on: ガン

kun: かお

Khi ông mất chiếc mũ của mình ra khỏi đầu mình, bạn sẽ tìm thấy những vết sẹo trên khuôn mặt

あたまから帽子ぼうしると、あたまきずえます

3.

thanh

on: セイ, ショウ

kun: こえ, こわ-

Một võ sĩ đạo (武) cất tiếng nói "ko-e (コエ)" ở cửa.

さむらいがのところで「エロ」とこえしている

4.

đặc

on: トク

kun:

Những con bò(牛) là những động vật đặc biệt ở các đền (寺) Hindu

ヒンズー今日きょう寺院じいんでは、うし特別とくべつ動物どうぶつです

5.

biệt

on: ベツ

kun: わか-れる

Chúng tôi chia thịt với một con dao thành 10.000 (万) miếng.

包丁ほうちょうにく一万いちまんれにけました

6.

trúc

on: チク

kun: たか,たけ

Đây là thể hiện của cây tre

たけかたちです

7.

hợp

on: ゴウ, ガ, カ

kun: あ-う

Một cái hộp và cái nắp phù hợp tốt.

はこふたっています

8.

cầm

on: キン

kun: こと

Câu trả lời của chúng tôi phù hợp (会) giống như là cái hộp tre (竹) và nắp của nó.

わたしたちのこえはこのたけはことふたのようにいました

9.

chính

on: セイ, ショウ

kun: ただ-しい、まさ-に

đúng khi dừng(止) ở đèn đỏ

赤信号あかしんごうまるのは、ただしいことです

10.

đồng

on: ドウ

kun: おな-じ

Những người đến ở và những người đi ra ngoài đều sử dụng cùng một cái cửa

はいってくるひとてくるひとも、おな出入でいぐち使つかいます

11.

kê, kế

on: ケイ

kun: はか-る

"Hãy đo thời gian bằng cách đếm."

かぞえて時間じかんはかりましょう「いち、…、じゅう

12.

kinh

on: キョウ, ケイ

kun: みやこ

Những ngôi nhà được xây dựng trên ngọn đồi nhỏ (小) và nó trở thành thủ đô

おかうえいえち、それはみやこになりました

13.

tập

on: シュウ

kun: あつ-める

Chim tụ họp trên cây

とりあつまっています

14.

bất

on: フ, ブ

kun:

Nó thì không T(đúng).

T(true)じゃありません

15.

便

tiện

on: ベン, ビン

kun: たよ-り

Nếu thư đến trong một ngày (日), như thế thì thuận tiện

郵便ゆうびん位置いちとどいたら便利べんりですね

16.

on:

kun: も-って

Đây là vạch xuất phát

ここがスタートラインです