1.

sơn

on: サン

kun: やま

Đây là thể hiện của một ngọn núi

やまかたちです

2.

xuyên

on: セン

kun: かわ

Dòng sông chạy qua nó

かわながれていきます

3.

lâm

on: リン

kun: はやし

Hai cái cây (木) trở thành một rừng nhỏ

二本にほんはやしになります

4.

sâm

on: シン

kun: もり

Ba cái cây(木) trở thành một cánh rừng

三本さんぼんもりになります

5.

không

on: クウ

kun: そら、から、あ-く、うつ-ろ

Mở cửa sổ và đo bầu trời với thước đo của người thợ thủ công

まどけて、そら定規じょうぎはかってください

6.

hải

on: カイ

kun: うみ

Chúng tôi đến biển và bơi mỗi(舞)ngày.

毎日まいにちうみっておよぎます

7.

hóa

on: カ, ケ

kun: ば-ける

Một người đứng lên và ngồi xuống.Anh ấy thay đổi vị trí của mình

ひとったりすわったりして、姿勢しせいえます

8.

hoa

on:

kun: はな

Cỏ thay đổi (化) trong những bông hoa

くさ変化へんかしてはなになります

9.

thiên

on: テン

kun: あま、あめ

Tôi nghĩ về thiên đường với những cánh tay mở rộng

両手りょうておおきくひろげて、てん見上みあげます

10.

xích

on: セキ, シャク

kun: あか

Bạn đưa đất (土) trên ngọn lửa để làm những viên gạch đỏ

うえつちいて、あかいレンガをつくります

11.

thanh

on: セイ, ショウ

kun: あお、あお-い

Cỏ xanh và mặt trăng xanh(月).

あおくさあおつき

12.

bạch

on: カク, ビャク

kun: しろ、しら、しろ-い

Có một tòa nhà màu trắng

しろ建物たてものがあります

13.

hắc

on: コク

kun: くろ

Cánh đồng(田) bị đốt cháy và đất trở nên(土) đen

んぼがけて、つちくろくなりました

14.

sắc

on: ショク, シキ

kun: いろ

Đây là hình dạng của một vòng xoáy của hai màu sắc

二人ふたりいろ渦巻うずまきのかたちです

15.

ngư

on: ギョ

kun: さかな、うお

Đây là thể hiện của một con

さかなかたちです

16.

khuyển

on: ケン

kun: いぬ

Đây là thể hiện của một con chó

いぬかたちです