Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
山
sơn
on: サン
kun: やま
Đây là thể hiện của một ngọn núi
山の形です
Từ Kanji
山
Vị trí
1
Âm hán
sơn
Nghĩa
núi
Kunyomi
やま
Onyomi
サン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một ngọn núi
山の形です
Ví dụ
2.
川
xuyên
on: セン
kun: かわ
Dòng sông chạy qua nó
川が流れていきます
Từ Kanji
川
Vị trí
2
Âm hán
xuyên
Nghĩa
sông
Kunyomi
かわ
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Dòng sông chạy qua nó
川が流れていきます
Ví dụ
3.
林
lâm
on: リン
kun: はやし
Hai cái cây (木) trở thành một rừng nhỏ
二本の木が林になります
Từ Kanji
林
Vị trí
3
Âm hán
lâm
Nghĩa
rừng nhỏ
Kunyomi
はやし
Onyomi
リン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai cái cây (木) trở thành một rừng nhỏ
二本の木が林になります
Ví dụ
4.
森
sâm
on: シン
kun: もり
Ba cái cây(木) trở thành một cánh rừng
三本の木が森になります
Từ Kanji
森
Vị trí
4
Âm hán
sâm
Nghĩa
rừng
Kunyomi
もり
Onyomi
シン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Ba cái cây(木) trở thành một cánh rừng
三本の木が森になります
Ví dụ
5.
空
không
on: クウ
kun: そら、から、あ-く、うつ-ろ
Mở cửa sổ và đo bầu trời b> với thước đo của người thợ thủ công
窓を開けて、空を定規で測ってください
Từ Kanji
空
Vị trí
5
Âm hán
không
Nghĩa
bầu trời
Kunyomi
そら、から、あ-く、うつ-ろ
Onyomi
クウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mở cửa sổ và đo bầu trời b> với thước đo của người thợ thủ công
窓を開けて、空を定規で測ってください
Ví dụ
6.
海
hải
on: カイ
kun: うみ
Chúng tôi đến biển và bơi mỗi(舞)ngày.
毎日、海に行って泳ぎます
Từ Kanji
海
Vị trí
6
Âm hán
hải
Nghĩa
biển
Kunyomi
うみ
Onyomi
カイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi đến biển và bơi mỗi(舞)ngày.
毎日、海に行って泳ぎます
Ví dụ
7.
化
hóa
on: カ, ケ
kun: ば-ける
Một người đứng lên và ngồi xuống.Anh ấy thay đổi vị trí của mình
人が立ったり座ったりして、姿勢を変えます
Từ Kanji
化
Vị trí
7
Âm hán
hóa
Nghĩa
thay đổi
Kunyomi
ば-ける
Onyomi
カ, ケ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đứng lên và ngồi xuống.Anh ấy thay đổi vị trí của mình
人が立ったり座ったりして、姿勢を変えます
Ví dụ
8.
花
hoa
on: カ
kun: はな
Cỏ thay đổi (化) trong những bông hoa
草が変化して花になります
Từ Kanji
花
Vị trí
8
Âm hán
hoa
Nghĩa
hoa
Kunyomi
はな
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cỏ thay đổi (化) trong những bông hoa
草が変化して花になります
Ví dụ
9.
天
thiên
on: テン
kun: あま、あめ
Tôi nghĩ về thiên đường với những cánh tay mở rộng
両手を大きく広げて、天を見上げます
Từ Kanji
天
Vị trí
9
Âm hán
thiên
Nghĩa
thiên đường,trời
Kunyomi
あま、あめ
Onyomi
テン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi nghĩ về thiên đường với những cánh tay mở rộng
両手を大きく広げて、天を見上げます
Ví dụ
10.
赤
xích
on: セキ, シャク
kun: あか
Bạn đưa đất (土) trên ngọn lửa để làm những viên gạch đỏ
日の上に土を置いて、赤いレンガを作ります
Từ Kanji
赤
Vị trí
10
Âm hán
xích
Nghĩa
đỏ
Kunyomi
あか
Onyomi
セキ, シャク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn đưa đất (土) trên ngọn lửa để làm những viên gạch đỏ
日の上に土を置いて、赤いレンガを作ります
Ví dụ
11.
青
thanh
on: セイ, ショウ
kun: あお、あお-い
Cỏ xanh và mặt trăng xanh(月).
青い草と青い月
Từ Kanji
青
Vị trí
11
Âm hán
thanh
Nghĩa
xanh
Kunyomi
あお、あお-い
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cỏ xanh và mặt trăng xanh(月).
青い草と青い月
Ví dụ
12.
白
bạch
on: カク, ビャク
kun: しろ、しら、しろ-い
Có một tòa nhà màu trắng
白い建物があります
Từ Kanji
白
Vị trí
12
Âm hán
bạch
Nghĩa
trắng
Kunyomi
しろ、しら、しろ-い
Onyomi
カク, ビャク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có một tòa nhà màu trắng
白い建物があります
Ví dụ
13.
黒
hắc
on: コク
kun: くろ
Cánh đồng(田) bị đốt cháy và đất trở nên(土) đen
田んぼが焼けて、土が黒くなりました
Từ Kanji
黒
Vị trí
13
Âm hán
hắc
Nghĩa
đen
Kunyomi
くろ
Onyomi
コク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cánh đồng(田) bị đốt cháy và đất trở nên(土) đen
田んぼが焼けて、土が黒くなりました
Ví dụ
14.
色
sắc
on: ショク, シキ
kun: いろ
Đây là hình dạng của một vòng xoáy của hai màu sắc b>
二人の色の渦巻きの形です
Từ Kanji
色
Vị trí
14
Âm hán
sắc
Nghĩa
màu sắc
Kunyomi
いろ
Onyomi
ショク, シキ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là hình dạng của một vòng xoáy của hai màu sắc b>
二人の色の渦巻きの形です
Ví dụ
15.
魚
ngư
on: ギョ
kun: さかな、うお
Đây là thể hiện của một con cá
魚の形です
Từ Kanji
魚
Vị trí
15
Âm hán
ngư
Nghĩa
cá
Kunyomi
さかな、うお
Onyomi
ギョ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con cá
魚の形です
Ví dụ
16.
犬
khuyển
on: ケン
kun: いぬ
Đây là thể hiện của một con chó
犬の形です
Từ Kanji
犬
Vị trí
16
Âm hán
khuyển
Nghĩa
chó
Kunyomi
いぬ
Onyomi
ケン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con chó
犬の形です
Ví dụ