1.

nguy

on:

kun: あや-うい、あぶ-ない

Nhìn hòn đá ở trên cái dốc dứng kìa.Người đó thì đang nguy hiểm

がけうえいしてください。危険きけんです

2.

hiểm

on: ケン

kun: けわ-しい

Một người (人) đang tìm kiếm ở một dốc núi.

ひとけわしいやまています

3.

thập

on: シュウ, ジュウ

kun: ひろ-う

Tôi đã tìm lại được hoá đơn 10.000 yên từ thùng rác

ごみばこから、一万いちまんえんひろいました

4.

xả

on: シャ

kun: す-てる

Tôi bỏ rác vào thùng vào các ngày thứ bảy(土).

土曜日どようびにごみをてます

5.

lệ

on: レイ

kun: もど-る

Anh ấy đã trở nên to lớn(大) và đã trở lại .Bây giờ anh ấy đang ở cửa(戸).

かれおおきくなってもどり、いままえにいます

6.

hấp

on: キュウ

kun: す-う

Tôi hít vào khói thuốc

煙草たばこけむりみます

7.

phóng

on: ホウ

kun: はな-す、ほう-る

Chúng tôi được phóng thích bên dưới lá cờ.

はたした解放かいほうされました

8.

biến

on: ヘン

kun: か-わる

Anh ấy đang mặc bộ quần áo kì quái

かれへんふくています

9.

xỉ

on:

kun:

Dừng(止) nói,và nhai cơm(米) kĩ với răng của bạn đi.

はなすのをめて、でごはんをよくかみましょう

10.

phát

on: ハツ

kun: がた,かみ, ひげ

Bạn(友) tôi có tóc dài(長)

友達ともだちかみながいです

11.

hội

on: カイ

kun:

Họ gặp (会) nhau và làm một bức tranh thêu

って、ししゅうでこのつくります

12.

hoành

on: ウウ

kun: よこ

Bọn trẻ đang chơi bên trong một cái hộp bên cạnh một cái cây(木)

どもたちがよこはこなかあそんでいます

13.

đương, đáng

on: トウ

kun: あ-たる

Một mũi tên đâm vào đích

まとたりました

14.

truyền, truyện

on: デン

kun: つた-える

Hai(二) người truyền tải một thông điệp

二人ふたりひとがメッセージをつたえます

15.

tế

on: サイ

kun: ほそ-い、こま-かい

Những cây lúa trên cánh đồng(田) thì mỏng như sợi dây(糸).

んぼのいねいとのようにほそいです

16.

on: ム, ブ

kun: な-い

Ngôi nhà bị cháy và không có thứ gì qua khỏi

火事かじいえけ、すべてなくなりました