1.

du

on: ユウ, ユ

kun: あそ-ぶ

Đứa trẻ (子) với cái cờ đi ra ngoài để chơi

はたったどもがあそびにかけます

2.

vịnh

on: エイ

kun: およ-ぐ

Tôi bơi trong nước

みずなかおよぎます

3.

on:

kun: つか-れる

Anh ấy (彼) đã kiệt sức và đã đi đến bệnh viện

かれつかれがひどく、病院びょういんきました

4.

noãn

on: ダン

kun: あたた-か

Khi bạn đưa tay năm lấy tay của những người bạn(友),you feel ấm áp hơn

友達ともだちわせると、あたたかいです

5.

lương

on: リョウ

kun: すず-しい

Mưa làm mát mẻ cả thủ đô(京)

あめってきょうみやこすずしくなりました

6.

tĩnh

on: セイ, ジョウ

kun: しず-か

Sau khi chiến đấu(争),bầu trời trở nên xanh(青) và địa điểm trở nên yên lặng

あらそいがわると、そらあおく、その場所ばしょしずかになりました

7.

công

on: コウ

kun: おおやけ

Phục vụ cộng đồng là một công việc khó

公衆こうしゅうのためにはたらくのは大変たいへんです

8.

viên

on: エン

kun: その

Tôi đi đến công viên để nhày vào thứ bảy(土).

土曜日どようび公園こうえんおどりにきます

9.

vào

on:

kun: こ-む、こめ-る

Mọi người đang đi vào trong(入) .Bên trong trở nên đông đúc hơn.

たくさんのひとはいっていきます。なかはきっとんでいるでしょう

10.

liên

on: レン

kun: つら-なる、つ-れる

Họ đã lái xe (車) của họ trên con đường dẫn(liên kết) tới đích

目的もくてきにつながるみち運転うんてんしていきました

11.

song

on: ソウ

kun: まど, てんまど, けむだし

Hãy mở cửa sổ trái tim(心) bạn

こころまどけましょう

12.

trắc

on: ソク

kun: かわ

Tôi đưa tiền và một con dao ở bên cạnh tôi

かねとナイフをそばにきました

13.

diệp

on: ヨウ

kun:

Thể giới(世) được bao phủ bởi cỏ và cây(木)

世界せかいくさおおわれています

14.

cảnh

on: ケイ

kun:

Vào một ngày nắng(日),bạn có thể kiếm một chỗ tốt ở thành phố(京).

天気てんきのいいは、きょうみやこがきれいにえます

15.

on:

kun: しる-す

Tôi đã viết ra những gì bạn nói.

あなたがったことをしるしました

16.

hình

on: ケイ,ギョウ

kun: かた、かたち

Tôi đang định hình một vài thứ

なにかたちつくっています