1.
飛
phi
on: ヒ
kun: あす,と-ぶ, と-ばす, -と-ばす, とび
Những con chim bay với đôi cánh giang rộng.
鳥が羽を広げて飛んでいます
2.
機
cơ
on: キ
kun: はた
Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木)để dệt vải từ các sợi dây(糸).
糸から布を織るのに、木の機械を使いました
3.
失
thất
on: シツ
kun: うしな-う
Chồng tôi bị (衆) mất việc và anh ấy đang khóc
夫が仕事を失って泣いています
4.
鉄
thiết
on: テツ
kun: →銕[夷
Sắt bị mất(失) giá trị của nó nếu so sánh với vàng(金).
鉄は金に比べて価値を失いました
5.
速
tốc
on: ソク
kun: はや-い
Tôi đã chuyển(束) bó hoa một cách nhanh chóng
私は花束を速やかに届けます
6.
遅
trì
on: チ
kun: じ,おく-れる, おく-らす, おそ-い
Một trong những con cừu(羊) đã nghỉ lại và trở về muộn
羊は休んでいたため、遅れてしまいました
7.
駐
trú
on: チュウ
kun:
Ông chủ(主) và con ngựa(馬) của ông ấy sống ở đây.
主人と馬がここにいます
8.
泊
bạc
on: ハク
kun: と-まる
Chúng tôi đã ở cái khách sạn màu trắng(白) trên bờ biển.
海辺の白いホテルに泊まりました
9.
船
thuyền
on: セン
kun: ふな、ふね
Anh ấy nói rằng con thuyền đó có thể chứa được tám(八) người
この船は八人乗れるそうです
10.
座
tọa
on: ザ
kun: すわ-る
Hai người(人) ngồi trên đất(土).
二人の人が土の上に座ります
11.
席
tịch
on: セキ
kun:
Có 21 chỗ ngồi trong cái quán này
この店には21の席があります
12.
島
đảo
on: トウ
kun: しま
Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi(山) trên một hòn đảo.
鳥が島にある山の上で休んでいます
13.
陸
lục
on: リク
kun:
Trên vùng đất này,bạn chỉ có thể nhìnthấy một trạm xe bus
ここにはバス停しかありません
14.
港
cảng
on: コウ
kun: みなと
Hãy gặp nhau(共) ở bến tàu
みんなで港に集まりましょう
15.
橋
kiều
on: キョウ
kun: はし
Có một cái cầu gỗ(木) và một toà nhà
木でできた橋と建物です
16.
交
giao
on: コウ
kun: まじ-わる
Bố tôi (父) thì đang băng qua ngã tư.
父が交差点を渡っています