1.

thượng

on: ジョウ, ショウ

kun: あおい,うえ, -うえ, うわ-, かみ, あ-げる, -あ-げる, あ-がる, -あ-がる, あ-がり, -あ-がり, のぼ-る, のぼ-り, のぼ-せる, のぼ-す, よ-す, あげ, い, か,

Đây là bên trên của một dòng

ここがせんよりうえです

2.

hạ

on: カ, ゲ

kun: した、さ-げる、くだ-る、もと

Đây là bên dưới của một dòng

ここがせんよりしたです

3.

trung

on: チュウ

kun: なか

Đây là giữa của một vòng tròn

ここがえんなかです

4.

ngoại

on: ガイ, ゲ

kun: そと、はず-す、ほか

Bạn nên hút thuốc(トバコ) bên ngoài

煙草たばこそといましょう

5.

hữu

on: ウ, ユウ

kun: みぎ

Tôi ăn với tay phải của tôi

右手みぎてべます

6.

công

on: コウ, ク

kun: たくみ

Đây là hình dạng của cái thước của người thợ thủ công

名人めいじん定規じょうぎです

7.

tả

on:

kun: ひだり

Tôi đo thước với tay trái của tôi

みぎ定規じょうぎさえます

8.

tiền

on: ゼン

kun: まえ

Tôi chuẩn bị cho bữa tối trước khi mặt trăng lên

つきまえに、ばんはん準備じゅんびをします

9.

hậu

on: ゴ, コウ

kun: のち, うし-ろ, うしろ, あと, おく-れる

Một người đang đi trở lại trên đường phố.

みちうしきにあるいています

10.

ngọ

on:

kun: うま

Chữ Kanji này có mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là trưa .

この漢字かんじには、[じゅう」と[」がはいっています。十二時じゅうにじ正午しょうごです

11.

môn

on: モン

kun: かど

Đây là thể hiện của cái cổng

もんかたちです

12.

gian

on: カン, ケン

kun: あいだ、ま

Chúng ta có thể thấy mặt trời(日) giữa cái cổng(門).

もんあいだにお日様ひさまえます

13.

đông

on: トウ

kun: ひがし

Mặt trời (日) mọc phía đông.Có thể nhìn thấy mặt trời(日) dưới một cái cây(木).

ひがしからのぼります。うしろにお日様ひさまえます

14.

西

tây

on: セイ, サイ

kun: にし

Một(一) trong bốn(四) góc thì là phía tây

よっつの方角ほうがくひとつが西にしです

15.

nam

on: ナン, ナ

kun: みなみ

Hai cái cây trồng trong vườn hướng mặt về phía nam

ふたつの植物しょくぶつみなみきのにわそだっています

16.

bắc

on: ホク

kun: きた

Hai người đang quay mặt nhau bởi vì trời lạnh ở phía bắc

きたさむいので、二人ふたりひと背中せなかわせてすわっています