1.

đại

on: ダイ, タイ

kun: おお-きい

Khi bạn căng chân tay của bạn, bạn nhìn lớn

手足てあしひろげると、おおきくえます

2.

tiểu

on: ショウ

kun: ちい-さい

Khi bạn uốn cong chân tay của bạn, bạn nhìn nhỏ

手足てあしげれば、ちいさくえます

3.

cao

on: コウ

kun: たか、たか-い

Có một tòa tháp cao trên một ngôi nhà.

建物たてものうえたかとうっています

4.

an

on: アン

kun: やす-い

Người phụ nữ(女) trở nên rẻ mạt trong ngôi nhà

おんなのひといえなか安心あんしんしています

5.

tân

on: シン

kun: あたら-しい、あら-た、にい

Để bắt đầu một cái gì đó mới , bạn đứng lên (立), và chặt gỗ (木) với một cái rìu.

あたらしいことをはじめるには、って、おのでみちひらきます

6.

cổ

on:

kun: ふる-い

Khi bạn nghe một câu chuyện mười(十) lần,nó trở nên

おなはなし十回じゅうかいくと、そのはなしふるくなります

7.

nguyên

on: ゲン, ガン

kun: もと

Nếu hai(二) người chạy cạnh nhau,họ sẽ trở nên khỏe hơn

二人ふたりはしれば、もっと元気げんきになります

8.

khí

on: キ, ケ

kun:

Nếu bạn thở nhiều, hơi thở của bạn có thể đi ra.

いきつよきすぎると、「」がてくるかもしれません

9.

đa

on:

kun: おお-い

Có rất nhiều "タ。".

「タ」がたくさんあります

10.

thiếu, thiểu

on: ショウ

kun: すく-ない、すこ-し

Khi bạn cắt một thứ nhỏ(小) ,bạn chỉ thu được một ít

ちいさいものをけると、すこししかもらえます

11.

quảng

on: コウ

kun: ひろ-い

"Đây là ngôi nhà của tôi.Rộng,phải không nào?"

わたしうちです。ひろいでしょう

12.

tảo

on: ソウ, サ

kun: はや-い

Thật là sớm khi dậy vào lúc mười(十) giờ ngày chủ nhật(日).

日曜日にちようび十時じゅうじきるのははやすぎます

13.

trường, trưởng

on: チョウ

kun: なが-い

Đây là thể hiện của một người với mái tóc dài.

かみながひと姿すがたです

14.

minh

on: メイ, ミョウ

kun: あか-るい、あき-らか

Khi mặt trời(日) và mặt trăng(月) kết hợp.Nó trở nên sáng

」と「つき」をわせれば、あかるくなります

15.

hảo, hiếu

on: コウ

kun: この-む、す-く

Người phụ nữ(女) thích trẻ con(子).

そのおんなひとどもがきです

16.

hữu

on: ユウ

kun: とも

Bạn bè cho nhau một bàn tay giúp đỡ.

友達ともだちたがいにだすけします