Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
入
nhập
on: ニュウ
kun: い-れる、はい-る
Một người đang chui vào cái lều.
人がテントの中に入ろうとしています
Từ Kanji
入
Vị trí
1
Âm hán
nhập
Nghĩa
nhập,vào
Kunyomi
い-れる、はい-る
Onyomi
ニュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang chui vào cái lều.
人がテントの中に入ろうとしています
Ví dụ
2.
出
xuất
on: シュツ, スイ
kun: で-る、いずる
Ra b> là theo lối này.
出口はこちらです
Từ Kanji
出
Vị trí
2
Âm hán
xuất
Nghĩa
xuất,ra
Kunyomi
で-る、いずる
Onyomi
シュツ, スイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Ra b> là theo lối này.
出口はこちらです
Ví dụ
3.
市
thị
on: シ
kun: いち
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
人々が市場に買い物に行きます
Từ Kanji
市
Vị trí
3
Âm hán
thị
Nghĩa
thành phố,chợ
Kunyomi
いち
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
人々が市場に買い物に行きます
Ví dụ
4.
町
đinh
on: チョウ
kun: まち
Sử dụng được ruộng lúa (田) và các tuyến đường trong thị trấn
町には田んぼと道がありました
Từ Kanji
町
Vị trí
4
Âm hán
đinh
Nghĩa
thị trấn,phố
Kunyomi
まち
Onyomi
チョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Sử dụng được ruộng lúa (田) và các tuyến đường trong thị trấn
町には田んぼと道がありました
Ví dụ
5.
村
thôn
on: ソン
kun: むら
Có một ngôi làng bên ngoài cái cây
木の向こうに村があります
Từ Kanji
村
Vị trí
5
Âm hán
thôn
Nghĩa
làng
Kunyomi
むら
Onyomi
ソン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có một ngôi làng bên ngoài cái cây
木の向こうに村があります
Ví dụ
6.
雨
vũ
on: ウ
kun: あめ, あま-, -さめ
Chữ kanji này được tạo ra từ mây và những giọt mưa
雲と雨粒から、この漢字ができます
Từ Kanji
雨
Vị trí
6
Âm hán
vũ
Nghĩa
mưa
Kunyomi
あめ, あま-, -さめ
Onyomi
ウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chữ kanji này được tạo ra từ mây và những giọt mưa
雲と雨粒から、この漢字ができます
Ví dụ
7.
電
điện
on: デン
kun:
Trời thì đang mưa(雨) và sét đánh lên trên cánh đồng(田).
雨の中、田んぼに稲妻が光っています
Từ Kanji
電
Vị trí
7
Âm hán
điện
Nghĩa
điện
Kunyomi
Onyomi
デン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trời thì đang mưa(雨) và sét đánh lên trên cánh đồng(田).
雨の中、田んぼに稲妻が光っています
Ví dụ
8.
車
xa
on: シャ
kun: くるま
Đây là thể hiện của một cái xe
車の形です
Từ Kanji
車
Vị trí
8
Âm hán
xa
Nghĩa
xe
Kunyomi
くるま
Onyomi
シャ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái xe
車の形です
Ví dụ
9.
馬
mã
on: バ
kun: うま、ま
Đây là thể hiện của một con ngựa
馬の形です
Từ Kanji
馬
Vị trí
9
Âm hán
mã
Nghĩa
ngựa
Kunyomi
うま、ま
Onyomi
バ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một con ngựa
馬の形です
Ví dụ
10.
駅
dịch
on: エキ
kun:
Có con ngựa(馬) và người đang vác đồ ở nhà ga
駅には、馬や荷物を持った人がいます
Từ Kanji
駅
Vị trí
10
Âm hán
dịch
Nghĩa
nhà ga
Kunyomi
Onyomi
エキ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có con ngựa(馬) và người đang vác đồ ở nhà ga
駅には、馬や荷物を持った人がいます
Ví dụ
11.
社
xã
on: シャ
kun: やしろ
Người cung cấp các thứ và cầu nguyện cho vụ mùa bội thu tại một cái đền b>
神社で人はお供えをして、豊作を祈ります
Từ Kanji
社
Vị trí
11
Âm hán
xã
Nghĩa
công ty,đền
Kunyomi
やしろ
Onyomi
シャ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người cung cấp các thứ và cầu nguyện cho vụ mùa bội thu tại một cái đền b>
神社で人はお供えをして、豊作を祈ります
Ví dụ
12.
校
hiệu
on: コウ
kun:
Cha(父) tôi đến trường để đón tôi.
父が私を学校に迎えに来ました
Từ Kanji
校
Vị trí
12
Âm hán
hiệu
Nghĩa
trường
Kunyomi
Onyomi
コウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cha(父) tôi đến trường để đón tôi.
父が私を学校に迎えに来ました
Ví dụ
13.
店
điếm
on: テン
kun: みせ
Ở quầy hàng,cà chua(トマト) đang được bày trên một cái hộp
店先の台に、トマトが積んであります
Từ Kanji
店
Vị trí
13
Âm hán
điếm
Nghĩa
cửa hàng
Kunyomi
みせ
Onyomi
テン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Ở quầy hàng,cà chua(トマト) đang được bày trên một cái hộp
店先の台に、トマトが積んであります
Ví dụ
14.
銀
ngân
on: ギン
kun: しろがね
Bạc thì không tốt như vàng(金).
銀は金ほどよくありません
Từ Kanji
銀
Vị trí
14
Âm hán
ngân
Nghĩa
bạc
Kunyomi
しろがね
Onyomi
ギン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạc thì không tốt như vàng(金).
銀は金ほどよくありません
Ví dụ
15.
病
bệnh
on: ビョウ, ヘイ
kun: やまい
Một người ốm đang ngủ trong bệnh viện.
病院で病気の人が寝ています
Từ Kanji
病
Vị trí
15
Âm hán
bệnh
Nghĩa
ốm
Kunyomi
やまい
Onyomi
ビョウ, ヘイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người ốm đang ngủ trong bệnh viện.
病院で病気の人が寝ています
Ví dụ
16.
院
viện
on: イン
kun:
Họ đã khỏe (良) và rời bệnh viện ( tổ chức b>) để về nhà.
元気になって病院を出て家に帰りました
Từ Kanji
院
Vị trí
16
Âm hán
viện
Nghĩa
tổ chức,cơ sở
Kunyomi
Onyomi
イン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ đã khỏe (良) và rời bệnh viện ( tổ chức b>) để về nhà.
元気になって病院を出て家に帰りました
Ví dụ