1.

nhập

on: ニュウ

kun: い-れる、はい-る

Một người đang chui vào cái lều.

ひとがテントのなかはいろうとしています

2.

xuất

on: シュツ, スイ

kun: で-る、いずる

Ra là theo lối này.

出口でぐちはこちらです

3.

thị

on:

kun: いち

Mọi người đi đến chợ để mua sắm.

人々ひとびと市場いちばものきます

4.

đinh

on: チョウ

kun: まち

Sử dụng được ruộng lúa (田) và các tuyến đường trong thị trấn

まちにはんぼとみちがありました

5.

thôn

on: ソン

kun: むら

Có một ngôi làng bên ngoài cái cây

こうにむらがあります

6.

on:

kun: あめ, あま-, -さめ

Chữ kanji này được tạo ra từ mây và những giọt mưa

くも雨粒あまつぶから、この漢字かんじができます

7.

điện

on: デン

kun:

Trời thì đang mưa(雨) và sét đánh lên trên cánh đồng(田).

あめなかんぼに稲妻いなづまひかっています

8.

xa

on: シャ

kun: くるま

Đây là thể hiện của một cái xe

くるまかたちです

9.

on:

kun: うま、ま

Đây là thể hiện của một con ngựa

うまかたちです

10.

dịch

on: エキ

kun:

Có con ngựa(馬) và người đang vác đồ ở nhà ga

えきには、うま荷物にもつったひとがいます

11.

on: シャ

kun: やしろ

Người cung cấp các thứ và cầu nguyện cho vụ mùa bội thu tại một cái đền

神社じんじゃひとはおそなえをして、豊作ほうさくいのります

12.

hiệu

on: コウ

kun:

Cha(父) tôi đến trường để đón tôi.

ちちわたし学校がっこうむかえにました

13.

điếm

on: テン

kun: みせ

quầy hàng,cà chua(トマト) đang được bày trên một cái hộp

店先みせさきだいに、トマトがんであります

14.

ngân

on: ギン

kun: しろがね

Bạc thì không tốt như vàng(金).

ぎんきんほどよくありません

15.

bệnh

on: ビョウ, ヘイ

kun: やまい

Một người ốm đang ngủ trong bệnh viện.

病院びょういん病気びょうきひとています

16.

viện

on: イン

kun:

Họ đã khỏe (良) và rời bệnh viện ( tổ chức ) để về nhà.

元気げんきになって病院びょういんいえかえりました