1.

nhật

on: ニチ, ジツ

kun:

Đây là thể hiện của mặt trời

さまかたちです

2.

nguyệt

on: ゲツ, ガツ

kun: つき

Đây là thể hiện của mặt trăng

三日みっかづきかたちです

3.

hỏa

on:

kun:

Đây là thể hiện của một ngọn lửa

かたちです

4.

thủy

on: スイ

kun: みず、みな

Nước bắn rơi xung quanh

たきみずしぶきをあげています

5.

mộc

on: ボク, モク

kun:

Đây là thể hiện của một cái cây

かたちです

6.

kim

on: キン, コン

kun: かね

Mọi người nói rằng có vàng ở dưới núi

やましたきんがあるそうです

7.

thổ

on: ド, ト

kun: つち

Một mầm nụ trồi ra từ đất

つちからました

8.

diệu

on: ヨウ

kun:

Bắt đầu của một ngày,những con chim hót "piyo-piyo"

しゅうはじまりに、とりがピヨピヨときます

9.

bản

on: ホン

kun: もと

Đây là gốc của 1 cái cây..Hãy đánh đấu nó với "ー"

ここがのもとです。[一]でしるしをつけましょう

10.

nhân

on: ジン, ニン

kun: ひと

Một người đang đứng với hai chân

ひと日本にほんあしっています

11.

kim

on: コン, キン

kun: いま

Bạn đang làm gì bây giờ?

いまなにをしているの?」 「いえで、ラララとうたっているの」

12.

tự

on:

kun: てら

Nhìn kia,có một ngôi đền trên mặt đất

ほら、つちうえにおてらがあります

13.

thời

on:

kun: とき

Trong ngày,mọi người thường đánh chuông ở trong một cái đền để thông báo thời gian

むかし人々ひとびとはおてらかねらして、時間じかんらせました

14.

bán

on: ハン

kun: なか-ば

Hãy cắt 3 đoạn thẳng làm hai nửa,tuy nhiên chỉ đoạn thẳng đầu tiên bị đứt

三本さんぼんせん半分はんぶんりましょう。あれ、最初さいしょせんしかれません

15.

đao

on: トウ

kun: かたな

Đây là thể hiện của một thanh kiếm

かたなかたちです

16.

phân

on: ブン, フン, ブ

kun: わ-ける

Hãy chia ra.Nó sẽ thành nửa với một con dao

かたな半分はんぶんりましょう