Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
日
nhật
on: ニチ, ジツ
kun: ひ
Đây là thể hiện của mặt trời
お日様の形です
Từ Kanji
日
Vị trí
1
Âm hán
nhật
Nghĩa
ngày,mặt trời
Kunyomi
ひ
Onyomi
ニチ, ジツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của mặt trời
お日様の形です
Ví dụ
2.
月
nguyệt
on: ゲツ, ガツ
kun: つき
Đây là thể hiện của mặt trăng
三日月の形です
Từ Kanji
月
Vị trí
2
Âm hán
nguyệt
Nghĩa
tháng,mặt trăng
Kunyomi
つき
Onyomi
ゲツ, ガツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của mặt trăng
三日月の形です
Ví dụ
3.
火
hỏa
on: カ
kun: ひ
Đây là thể hiện của một ngọn lửa
火の形です
Từ Kanji
火
Vị trí
3
Âm hán
hỏa
Nghĩa
lửa
Kunyomi
ひ
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một ngọn lửa
火の形です
Ví dụ
4.
水
thủy
on: スイ
kun: みず、みな
Nước bắn rơi xung quanh
滝が水しぶきをあげています
Từ Kanji
水
Vị trí
4
Âm hán
thủy
Nghĩa
nước
Kunyomi
みず、みな
Onyomi
スイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nước bắn rơi xung quanh
滝が水しぶきをあげています
Ví dụ
5.
木
mộc
on: ボク, モク
kun: き
Đây là thể hiện của một cái cây
木の形です
Từ Kanji
木
Vị trí
5
Âm hán
mộc
Nghĩa
cây
Kunyomi
き
Onyomi
ボク, モク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái cây
木の形です
Ví dụ
6.
金
kim
on: キン, コン
kun: かね
Mọi người nói rằng có vàng ở dưới núi
山の下に金があるそうです
Từ Kanji
金
Vị trí
6
Âm hán
kim
Nghĩa
vàng
Kunyomi
かね
Onyomi
キン, コン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mọi người nói rằng có vàng ở dưới núi
山の下に金があるそうです
Ví dụ
7.
土
thổ
on: ド, ト
kun: つち
Một mầm nụ trồi ra từ đất
土から芽が出ました
Từ Kanji
土
Vị trí
7
Âm hán
thổ
Nghĩa
đất
Kunyomi
つち
Onyomi
ド, ト
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một mầm nụ trồi ra từ đất
土から芽が出ました
Ví dụ
8.
曜
diệu
on: ヨウ
kun:
Bắt đầu của một ngày,những con chim hót "piyo-piyo"
週の始まりに、鳥がピヨピヨと鳴きます
Từ Kanji
曜
Vị trí
8
Âm hán
diệu
Nghĩa
ngày mới
Kunyomi
Onyomi
ヨウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bắt đầu của một ngày,những con chim hót "piyo-piyo"
週の始まりに、鳥がピヨピヨと鳴きます
Ví dụ
9.
本
bản
on: ホン
kun: もと
Đây là gốc của 1 cái cây..Hãy đánh đấu nó với "ー"
ここが木のもとです。[一]で印をつけましょう
Từ Kanji
本
Vị trí
9
Âm hán
bản
Nghĩa
sách,cơ bản
Kunyomi
もと
Onyomi
ホン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là gốc của 1 cái cây..Hãy đánh đấu nó với "ー"
ここが木のもとです。[一]で印をつけましょう
Ví dụ
10.
人
nhân
on: ジン, ニン
kun: ひと
Một người đang đứng với hai chân
人が日本の足で立っています
Từ Kanji
人
Vị trí
10
Âm hán
nhân
Nghĩa
người
Kunyomi
ひと
Onyomi
ジン, ニン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang đứng với hai chân
人が日本の足で立っています
Ví dụ
11.
今
kim
on: コン, キン
kun: いま
Bạn đang làm gì bây giờ?
「今、何をしているの?」 「家で、ラララと歌っているの」
Từ Kanji
今
Vị trí
11
Âm hán
kim
Nghĩa
bây giờ
Kunyomi
いま
Onyomi
コン, キン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn đang làm gì bây giờ?
「今、何をしているの?」 「家で、ラララと歌っているの」
Ví dụ
12.
寺
tự
on: ジ
kun: てら
Nhìn kia,có một ngôi đền trên mặt đất
ほら、土の上にお寺があります
Từ Kanji
寺
Vị trí
12
Âm hán
tự
Nghĩa
đền
Kunyomi
てら
Onyomi
ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nhìn kia,có một ngôi đền trên mặt đất
ほら、土の上にお寺があります
Ví dụ
13.
時
thời
on: ジ
kun: とき
Trong ngày,mọi người thường đánh chuông ở trong một cái đền để thông báo thời gian
昔、人々はお寺の鐘を鳴らして、時間を知らせました
Từ Kanji
時
Vị trí
13
Âm hán
thời
Nghĩa
thời gian
Kunyomi
とき
Onyomi
ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trong ngày,mọi người thường đánh chuông ở trong một cái đền để thông báo thời gian
昔、人々はお寺の鐘を鳴らして、時間を知らせました
Ví dụ
14.
半
bán
on: ハン
kun: なか-ば
Hãy cắt 3 đoạn thẳng làm hai nửa,tuy nhiên chỉ đoạn thẳng đầu tiên bị đứt
三本の線を半分に切りましょう。あれ、最初の線しか切れません
Từ Kanji
半
Vị trí
14
Âm hán
bán
Nghĩa
nửa
Kunyomi
なか-ば
Onyomi
ハン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy cắt 3 đoạn thẳng làm hai nửa,tuy nhiên chỉ đoạn thẳng đầu tiên bị đứt
三本の線を半分に切りましょう。あれ、最初の線しか切れません
Ví dụ
15.
刀
đao
on: トウ
kun: かたな
Đây là thể hiện của một thanh kiếm
刀の形です
Từ Kanji
刀
Vị trí
15
Âm hán
đao
Nghĩa
kiếm,dao
Kunyomi
かたな
Onyomi
トウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một thanh kiếm
刀の形です
Ví dụ
16.
分
phân
on: ブン, フン, ブ
kun: わ-ける
Hãy chia ra.Nó sẽ thành nửa với một con dao
刀で半分に切りましょう
Từ Kanji
分
Vị trí
16
Âm hán
phân
Nghĩa
phút,chia
Kunyomi
わ-ける
Onyomi
ブン, フン, ブ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy chia ra.Nó sẽ thành nửa với một con dao
刀で半分に切りましょう
Ví dụ