1.

viễn

on: エン, オン

kun: とお-い

Vào thứ bày(土),tôi đi xa.

土曜日どようびとおくまでかけます

2.

cận

on: キン

kun: ちか-い

Chặt cây bằng rìu và điểm đến của bạn sẽ trở nên gần hơn

おのでると、目的もくてきちかくなります

3.

giả

on: シャ

kun: もの

Mỗi người phát triển qua mỗi ngày(日).

だれでも、ごとにいていきます

4.

thử

on: ショ

kun: あつ-い

Một người(人) đứng dưới mặt trời(日) cảm thấy nóng

太陽たいようしたひとあついです

5.

hàn

on: カン

kun: さ,さむ-い, さん

Trong một ngày lạnh , tôi đến nhà bạn và để lại dấu chân trên tuyết.

さむに、ゆきうえ足跡あしあとのこしてあなたのいえまでました

6.

trọng, trùng

on: ジュウ, チョウ

kun: おも-い、かさ-なる

Một nghìn(千) quyển sách thì nặng

1000さつほんおもいです

7.

khinh

on: ケイ

kun: かる-い、かろ-やか

Đèn ô tô(車) sẽ bật nếu bạn đẩy nó bằng tay của bạn

かるくるませばはしります

8.

đê

on: テイ

kun: ひく-い

"Tại sao tôi lại bị gạch chân họ tên (氏)của tôi?". "Bởi vì mức của bạn là thấp "

「どうしてわたし名前なまえ下線かせんけたんですか」「点数てんすうひくかったからです」

9.

nhược

on: ジャク

kun: よわ-い

Những con chim nhỏ thì yếu

小鳥ことりよわいです

10.

ác, ố

on: アク, オ

kun: わる-い

Cảm xúc tồi tệ trong trái tim của họ (心).

かれらはおたがいにわる感情かんじょうっています

11.

ám

on: アン

kun: くら-い

Ở trong bóng tối và bạn có thể nghe thấy âm thanh(音).

なかくらく、おとだけこえます

12.

thái

on: タイ, タ

kun: ふと-い

Đây là một bản ghi dày

ふと丸太まるたです

13.

đậu

on: トウ, ズ

kun: まめ

Nó là một cái cốc có chứa những hạt đậu

まめれる容器ようきです

14.

đoản

on: タン

kun: みじか-い

Mũi tên (矢) và hạt đậu (豆) thì đều ngắn

まめみじかいです

15.

quang

on: コウ

kun: ひかり、ひか-る

Đây là hình dạng của tia ánh sáng

太陽たいよう光線こうせんかたちです

16.

phong

on: フウ, フ

kun: かぜ

Con bọ (虫) đang tránh gió dưới cái lá

むしっぱでかぜをよけています