Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
遠
viễn
on: エン, オン
kun: とお-い
Vào thứ bày(土),tôi đi xa.
土曜日に遠くまで出かけます
Từ Kanji
遠
Vị trí
1
Âm hán
viễn
Nghĩa
xa
Kunyomi
とお-い
Onyomi
エン, オン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vào thứ bày(土),tôi đi xa.
土曜日に遠くまで出かけます
Ví dụ
2.
近
cận
on: キン
kun: ちか-い
Chặt cây bằng rìu và điểm đến của bạn sẽ trở nên gần hơn
おので木を切ると、目的地が近くなります
Từ Kanji
近
Vị trí
2
Âm hán
cận
Nghĩa
gần
Kunyomi
ちか-い
Onyomi
キン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chặt cây bằng rìu và điểm đến của bạn sẽ trở nên gần hơn
おので木を切ると、目的地が近くなります
Ví dụ
3.
者
giả
on: シャ
kun: もの
Mỗi người phát triển qua mỗi ngày(日).
誰でも、日ごとに老いていきます
Từ Kanji
者
Vị trí
3
Âm hán
giả
Nghĩa
người
Kunyomi
もの
Onyomi
シャ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mỗi người phát triển qua mỗi ngày(日).
誰でも、日ごとに老いていきます
Ví dụ
4.
暑
thử
on: ショ
kun: あつ-い
Một người(人) đứng dưới mặt trời(日) cảm thấy nóng
太陽の下の人は暑いです
Từ Kanji
暑
Vị trí
4
Âm hán
thử
Nghĩa
nóng
Kunyomi
あつ-い
Onyomi
ショ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người(人) đứng dưới mặt trời(日) cảm thấy nóng
太陽の下の人は暑いです
Ví dụ
5.
寒
hàn
on: カン
kun: さ,さむ-い, さん
Trong một ngày lạnh , tôi đến nhà bạn và để lại dấu chân trên tuyết.
寒い日に、雪の上に足跡を残してあなたの家まで来ました
Từ Kanji
寒
Vị trí
5
Âm hán
hàn
Nghĩa
lạnh
Kunyomi
さ,さむ-い, さん
Onyomi
カン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trong một ngày lạnh , tôi đến nhà bạn và để lại dấu chân trên tuyết.
寒い日に、雪の上に足跡を残してあなたの家まで来ました
Ví dụ
6.
重
trọng, trùng
on: ジュウ, チョウ
kun: おも-い、かさ-なる
Một nghìn(千) quyển sách thì nặng
1000冊の本は重いです
Từ Kanji
重
Vị trí
6
Âm hán
trọng, trùng
Nghĩa
nặng
Kunyomi
おも-い、かさ-なる
Onyomi
ジュウ, チョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một nghìn(千) quyển sách thì nặng
1000冊の本は重いです
Ví dụ
7.
軽
khinh
on: ケイ
kun: かる-い、かろ-やか
Đèn ô tô(車) sẽ bật nếu bạn đẩy nó bằng tay của bạn
軽い車は手で押せば走ります
Từ Kanji
軽
Vị trí
7
Âm hán
khinh
Nghĩa
đèn
Kunyomi
かる-い、かろ-やか
Onyomi
ケイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đèn ô tô(車) sẽ bật nếu bạn đẩy nó bằng tay của bạn
軽い車は手で押せば走ります
Ví dụ
8.
低
đê
on: テイ
kun: ひく-い
"Tại sao tôi lại bị gạch chân họ tên (氏)của tôi?". "Bởi vì mức của bạn là thấp b>"
「どうして私の名前に下線を付けたんですか」「点数が低かったからです」
Từ Kanji
低
Vị trí
8
Âm hán
đê
Nghĩa
thấp
Kunyomi
ひく-い
Onyomi
テイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Tại sao tôi lại bị gạch chân họ tên (氏)của tôi?". "Bởi vì mức của bạn là thấp b>"
「どうして私の名前に下線を付けたんですか」「点数が低かったからです」
Ví dụ
9.
弱
nhược
on: ジャク
kun: よわ-い
Những con chim nhỏ thì yếu
小鳥は弱いです
Từ Kanji
弱
Vị trí
9
Âm hán
nhược
Nghĩa
yếu
Kunyomi
よわ-い
Onyomi
ジャク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những con chim nhỏ thì yếu
小鳥は弱いです
Ví dụ
10.
悪
ác, ố
on: アク, オ
kun: わる-い
Cảm xúc tồi tệ b>trong trái tim của họ (心).
彼らはお互いに悪い感情を持っています
Từ Kanji
悪
Vị trí
10
Âm hán
ác, ố
Nghĩa
tồi,kém
Kunyomi
わる-い
Onyomi
アク, オ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cảm xúc tồi tệ b>trong trái tim của họ (心).
彼らはお互いに悪い感情を持っています
Ví dụ
11.
暗
ám
on: アン
kun: くら-い
Ở trong bóng tối và bạn có thể nghe thấy âm thanh(音).
中は暗く、音だけ聞こえます
Từ Kanji
暗
Vị trí
11
Âm hán
ám
Nghĩa
tối
Kunyomi
くら-い
Onyomi
アン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Ở trong bóng tối và bạn có thể nghe thấy âm thanh(音).
中は暗く、音だけ聞こえます
Ví dụ
12.
太
thái
on: タイ, タ
kun: ふと-い
Đây là một bản ghi dày
太い丸太です
Từ Kanji
太
Vị trí
12
Âm hán
thái
Nghĩa
dày
Kunyomi
ふと-い
Onyomi
タイ, タ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là một bản ghi dày
太い丸太です
Ví dụ
13.
豆
đậu
on: トウ, ズ
kun: まめ
Nó là một cái cốc có chứa những hạt đậu
豆を入れる容器です
Từ Kanji
豆
Vị trí
13
Âm hán
đậu
Nghĩa
hạt đậu
Kunyomi
まめ
Onyomi
トウ, ズ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó là một cái cốc có chứa những hạt đậu
豆を入れる容器です
Ví dụ
14.
短
đoản
on: タン
kun: みじか-い
Mũi tên (矢) và hạt đậu (豆) thì đều ngắn b>
矢も豆も短いです
Từ Kanji
短
Vị trí
14
Âm hán
đoản
Nghĩa
ngắn
Kunyomi
みじか-い
Onyomi
タン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mũi tên (矢) và hạt đậu (豆) thì đều ngắn b>
矢も豆も短いです
Ví dụ
15.
光
quang
on: コウ
kun: ひかり、ひか-る
Đây là hình dạng của tia ánh sáng b>
太陽の光線の形です
Từ Kanji
光
Vị trí
15
Âm hán
quang
Nghĩa
ánh sáng
Kunyomi
ひかり、ひか-る
Onyomi
コウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là hình dạng của tia ánh sáng b>
太陽の光線の形です
Ví dụ
16.
風
phong
on: フウ, フ
kun: かぜ
Con bọ (虫) đang tránh gió dưới cái lá
虫が葉っぱで風をよけています
Từ Kanji
風
Vị trí
16
Âm hán
phong
Nghĩa
gió
Kunyomi
かぜ
Onyomi
フウ, フ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Con bọ (虫) đang tránh gió dưới cái lá
虫が葉っぱで風をよけています
Ví dụ