1.

gia

on: カ, ケ

kun: いえ、や

Trước đây,mọi người giữ những con lợn ở trong nhà

むかしいえぶたいました

2.

thỉ

on:

kun:

Đây là hình dạng của một mũi tên

かたちです

3.

tộc

on: ゾク

kun: やから

Dưới lá cờ, người bảo vệ gia đình của họ với mũi tên (矢) của họ

はたした家族かぞくまもります

4.

thân

on: シン

kun: おや、した-しい

Cha mẹ đang đứng(立) trên đỉnh của cái cây(木) để nhìn(見) con của họ.

うえって、どもを見守みまもっているのがおやです

5.

huynh

on: ケイ, キョウ

kun: あに

Anh trai tôi dangđi với cái miệng (口) rộng

あに大口おおぐちをたたきます

6.

tỉ

on:

kun: あね

Chị gái tôi là người phụ nữ(女) sống ở một thành phố(市).

あね都市としんでいます

7.

đệ

on: テイ, ダイ, デ

kun: おとうと

Em trai tôi đang chơi với cái cung(弓).

おとうとゆみあそびます

8.

muội

on: マイ

kun: いもうと

Người con gái(女) và cái cây chưa(未) phát triển.Nó nghĩa là em gái" của tôi

おんなとまだわか、つまりいもうとのことです

9.

on:

kun: わたくし

Đây là cây lúa được tôi chăm sóc

これはわたしつくったいねです

10.

phu

on: フ, フウ

kun: おっと、そ-れ

Chồng tôi và tôi thì luôn là hai (二) người (人) bên nhau.

わたしはいつもおっと二人ふたりでいます

11.

thê

on: サイ

kun: つま

Người phụ nữ (女) đang nắm giữ một cây chổi là vợ của tôi

ほうきをっている女性じょせいわたしつまです

12.

chủ

on: シュ, ス

kun: おも-な、ぬし

Người đàn ông với cái mũ là ông chủ(người chủ).

帽子ぼうしをかぶった男性だんせい主人しゅじんです

13.

trú, trụ

on: ジュウ

kun: す-む

Người chủ(主) sống với một vài người

主人しゅじんはあるひとんでいます

14.

mịch

on:

kun: いと

Đây là hình dạng của các đường thẳng trên một máy in.

糸巻いとまきのかたちです

15.

thị

on:

kun: うじ

Họ tên của tôi thì trên thẻ tên.

名札なふだ名前なまえいてあります

16.

chỉ

on:

kun: かみ

Viết tên họ của bạn (氏) trên giấy , và đưa các chủ đề (糸) thông qua.

かみ名前なまえいて、いとけましょう