1.

điền

on: デン

kun:

Đây là thể hiện của một cánh đồng

んぼのかたちです

2.

lực

on: リョク, リキ

kun: ちから

Một người đàn ông cơ bắt thì có sức mạnh.

筋肉きんにくしつおとこひと力持ちからもちです

3.

nam

on: ダン, ナン

kun: おとこ

Một người đàn ông làm việc mạnh mẽ(力) trên cánh đồng(田).

おとこひとちからして、んぼではたらいています

4.

nữ

on: ジョ, ニョ, ニョウ

kun: おんな、め

Đây là thể hiện của người đàn bà

おんなひとかたちです

5.

tử

on: シ, ス

kun: こ、ね

Đây là thể hiện của một đứa trẻ con

どものかたちです

6.

học

on: ガク

kun: まな-ぶ

Trẻ con(子) học trong trường.

どもは学校がっこうまなびます

7.

sinh

on: セイ, ショウ

kun: い-きる、なま

Một cái cây sinh ra từ đất(土).

植物しょくぶつつちからまれます

8.

tiên

on: セン

kun: さき

Một người đang chạy trước những người khác.

だれよりもさきはしっています

9.

on:

kun: なに、なん

Một người đang mang cái gì đó."Đó là cái gì?"

ひとなにはこんでいます。それはなに

10.

phụ

on:

kun: ちち

Cha tôi có một bộ ria mép.

ちちにはひげがあります

11.

mẫu

on:

kun: はは

Đây là thể hiện của một người mẹ

かあさんのかたちです

12.

niên

on: ネン

kun: ね,とし

Mất một năm để gặt lúa.

こめ収穫しゅうかくまでに一年いちねんかかります

13.

khứ

on: キョ, コ

kun: さ-る

Tôi sống trong quá khứ, bây giờ tôi đang bị chôn vùi trong lòng đất (土).

過去かこきていたわたしいまつちなかです

14.

mỗi

on: マイ

kun: ごと

Mỗi người(人) có một người mẹ(母).

だれにもははおやがいます

15.

vương

on: オウ

kun:

Vị vua đang đứng

王様おうさまっています

16.

quốc

on: コク

kun: くに

Vị vua(王) với một viên ngọc sẽ cai quản đất nước

宝石ほうせきったおうくに支配しはいします