Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
田
điền
on: デン
kun: た
Đây là thể hiện của một cánh đồng
田んぼの形です
Từ Kanji
田
Vị trí
1
Âm hán
điền
Nghĩa
đồng,ruộng
Kunyomi
た
Onyomi
デン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cánh đồng
田んぼの形です
Ví dụ
2.
力
lực
on: リョク, リキ
kun: ちから
Một người đàn ông cơ bắt thì có sức mạnh.
筋肉失の男の人は力持ちです
Từ Kanji
力
Vị trí
2
Âm hán
lực
Nghĩa
sức mạnh
Kunyomi
ちから
Onyomi
リョク, リキ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đàn ông cơ bắt thì có sức mạnh.
筋肉失の男の人は力持ちです
Ví dụ
3.
男
nam
on: ダン, ナン
kun: おとこ
Một người đàn ông làm việc mạnh mẽ(力) trên cánh đồng(田).
男の人が力を出して、田んぼで働いています
Từ Kanji
男
Vị trí
3
Âm hán
nam
Nghĩa
đàn ông
Kunyomi
おとこ
Onyomi
ダン, ナン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đàn ông làm việc mạnh mẽ(力) trên cánh đồng(田).
男の人が力を出して、田んぼで働いています
Ví dụ
4.
女
nữ
on: ジョ, ニョ, ニョウ
kun: おんな、め
Đây là thể hiện của người đàn bà
女の人の形です
Từ Kanji
女
Vị trí
4
Âm hán
nữ
Nghĩa
đàn bà
Kunyomi
おんな、め
Onyomi
ジョ, ニョ, ニョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của người đàn bà
女の人の形です
Ví dụ
5.
子
tử
on: シ, ス
kun: こ、ね
Đây là thể hiện của một đứa trẻ con
子どもの形です
Từ Kanji
子
Vị trí
5
Âm hán
tử
Nghĩa
trẻ con
Kunyomi
こ、ね
Onyomi
シ, ス
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một đứa trẻ con
子どもの形です
Ví dụ
6.
学
học
on: ガク
kun: まな-ぶ
Trẻ con(子) học trong trường.
子どもは学校で学びます
Từ Kanji
学
Vị trí
6
Âm hán
học
Nghĩa
học
Kunyomi
まな-ぶ
Onyomi
ガク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trẻ con(子) học trong trường.
子どもは学校で学びます
Ví dụ
7.
生
sinh
on: セイ, ショウ
kun: い-きる、なま
Một cái cây sinh ra từ đất(土).
植物が土から生まれます
Từ Kanji
生
Vị trí
7
Âm hán
sinh
Nghĩa
sinh
Kunyomi
い-きる、なま
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một cái cây sinh ra từ đất(土).
植物が土から生まれます
Ví dụ
8.
先
tiên
on: セン
kun: さき
Một người đang chạy trước những người khác.
誰よりも先を走っています
Từ Kanji
先
Vị trí
8
Âm hán
tiên
Nghĩa
trước,đầu
Kunyomi
さき
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang chạy trước những người khác.
誰よりも先を走っています
Ví dụ
9.
何
hà
on: カ
kun: なに、なん
Một người đang mang cái gì đó."Đó là cái gì?"
人が何か運んでいます。それは何?
Từ Kanji
何
Vị trí
9
Âm hán
hà
Nghĩa
cái gì
Kunyomi
なに、なん
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang mang cái gì đó."Đó là cái gì?"
人が何か運んでいます。それは何?
Ví dụ
10.
父
phụ
on: フ
kun: ちち
Cha tôi có một bộ ria mép.
父にはひげがあります
Từ Kanji
父
Vị trí
10
Âm hán
phụ
Nghĩa
cha
Kunyomi
ちち
Onyomi
フ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cha tôi có một bộ ria mép.
父にはひげがあります
Ví dụ
11.
母
mẫu
on: ボ
kun: はは
Đây là thể hiện của một người mẹ
お母さんの形です
Từ Kanji
母
Vị trí
11
Âm hán
mẫu
Nghĩa
mẹ
Kunyomi
はは
Onyomi
ボ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một người mẹ
お母さんの形です
Ví dụ
12.
年
niên
on: ネン
kun: ね,とし
Mất một năm để gặt lúa.
米の収穫までに一年かかります
Từ Kanji
年
Vị trí
12
Âm hán
niên
Nghĩa
năm
Kunyomi
ね,とし
Onyomi
ネン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mất một năm để gặt lúa.
米の収穫までに一年かかります
Ví dụ
13.
去
khứ
on: キョ, コ
kun: さ-る
Tôi sống trong quá khứ b>, bây giờ tôi đang bị chôn vùi trong lòng đất (土).
過去に生きていた私、今は土の中です
Từ Kanji
去
Vị trí
13
Âm hán
khứ
Nghĩa
quá khứ,trước
Kunyomi
さ-る
Onyomi
キョ, コ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi sống trong quá khứ b>, bây giờ tôi đang bị chôn vùi trong lòng đất (土).
過去に生きていた私、今は土の中です
Ví dụ
14.
毎
mỗi
on: マイ
kun: ごと
Mỗi người(人) có một người mẹ(母).
誰にも母親がいます
Từ Kanji
毎
Vị trí
14
Âm hán
mỗi
Nghĩa
mỗi
Kunyomi
ごと
Onyomi
マイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mỗi người(人) có một người mẹ(母).
誰にも母親がいます
Ví dụ
15.
王
vương
on: オウ
kun:
Vị vua đang đứng
王様が立っています
Từ Kanji
王
Vị trí
15
Âm hán
vương
Nghĩa
vua
Kunyomi
Onyomi
オウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vị vua đang đứng
王様が立っています
Ví dụ
16.
国
quốc
on: コク
kun: くに
Vị vua(王) với một viên ngọc sẽ cai quản đất nước
宝石を持った王が国を支配します
Từ Kanji
国
Vị trí
16
Âm hán
quốc
Nghĩa
đất nước
Kunyomi
くに
Onyomi
コク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vị vua(王) với một viên ngọc sẽ cai quản đất nước
宝石を持った王が国を支配します
Ví dụ