1.
笑
tiếu
on: ショウ
kun: え-む、わら-う
Một người (人)đang cười "Ke ke(ケケ)".
人が「ケケ」と大笑いしています
2.
泣
khấp
on: キュウ
kun: な-く
Một người đang đứng(立) và khóc
立って、泣いています
3.
怒
nộ
on: ド
kun: いか-る、おこ-る
Người phụ nữ(女) tức giận với tôi.
怒った女の人にたたかれました
4.
幸
hạnh
on: コウ
kun: さいわ-い、しあわ-せ、さち
Tôi có nhiều yên(円) dưới đất(土).Tôi rất hạnh phúc
土の下に円(¥)をたくさん持っていて、幸せです
5.
悲
bi
on: ヒ
kun: かな-しい
Trái tim tôi (心) thì buồn b> vì chàng trai ở phía sau quầy bar.
彼が刑務所に入っているので、私の心は悲しいです
6.
苦
khổ
on: ク
kun: くる-しい、にが-い
Nếu bạn ăn măng tây cũ(古),bạn sẽ chịu đau
古い草を食べたら、苦しくなります
7.
痛
thống
on: ツウ
kun: いた-い
Tôi vượt qua hàng rào của bệnh viện với sự đau đớn
痛みを感じながら、病院のさくを越えます
8.
恥
sỉ
on: チ
kun: はじ、はじ-る
Thật là một sự xấu hổ nếu bạn không lắng nghe tiếng nói từ trái tim của bạn (心).
自分の心の声に耳を傾けないなんて、恥ずべきことです
9.
配
phối
on: ハイ
kun: くば-る
Một người quỳ xuống để đạt được b> lợi ích (酒).
ひざまずいてお酒を配っています
10.
困
khốn
on: コン
kun: こま-る
Chúng tôi đang gặp rắc rối b> vì có một cây lớn (木).
大きな木があるので、困っています
11.
辛
tân
on: シン
kun: から-い、つら-い
Đứng (立)trên một cái sào thì rất là đau
棒の上に立つのはつらいです
12.
眠
miên
on: ミン
kun: ねむ-る
Một người(民) thì đang ngủ với đôi mắt(目) đã khép.
人々が目を閉じて眠っています
13.
残
tàn
on: ザン
kun: のこ-る
Ba (三) người chết (死) và chỉ có vũ khí của họ vẫn còn lại b>
三人は死んで、武器だけが残りました
14.
念
niệm
on: ネン
kun:
Bây giờ(今) ,tôi đang nghĩ về bạn.
今、あなたのことを考えています
15.
感
cảm
on: カン
kun:
Tôi cảm thấy b> bị sốc khi nhìn thấy một người đàn ông với một vũ khí.
武器を持った人を見て、驚きました
16.
情
tình
on: ジョウ, セイ
kun: なさ-け
Tôi cảm giác màu xanh
私の心はブルーです