1.

đồ

on: ズ, ト

kun: づ,え, はか-る

Có ai đó đang vẽ.Nó giống như là ツ và メ

これがだれかがかいたです。「ツ、メ」のようにえます

2.

quan

on: カン

kun:

Một viên chức chính phủ thì làm trong một ngôi nhà lớn.

ふとった役人やくにんいえなかにいます

3.

quán

on: カン

kun: たち、たて、やかた

Quan chức chính phủ (庁) ăn (食) trong trong tòa nhà này

この建物たてもので、役人やくにんたちへ食事しょくじをします

4.

tích

on: セキ, シャク

kun: むかし

Hai mươi mốt ngày (日) trước đây là một thời gian dài

二十一人にじゅういちにんまえむかしです

5.

on: シャク

kun: か-りる

Cách đây một thời gian(昔),tôi đã mượn một vài thứ từ một vài người

むかし、だれかになにかをりました

6.

đại

on: ダイ, タイ

kun: かわ-る

"Tôi sẽ thay đổi vị trí của bạn"

わりましょう

7.

thải

on: タイ

kun: か-す

Thay vì (代) anh ấy, tôi sẽ cho vay bạn tiền (cho bạn vay tiền)

かれわりにわたしがおかねしましょう

8.

địa

on: チ, ジ

kun:

Trong vùng đất này, có một con bọ cạp dưới đất (土).

この土地とちには、つちしたにサンリがいます

9.

thế

on: セイ, セ

kun:

Chữ hiragana せ giống như là せかい(thế giới),được làm từ chữ kanji này.

「せかい」の「せ」はこの漢字かんじからつくられました

10.

giới

on: カイ

kun:

Có một ranh giới giữa ruộng lúa của bạn (田) và của tôi.

あなたのんぼとわたしんぼのあいだには、境界きょうかいがあります

11.

độ

on: ド, ト, タク

kun: たび

Tay của bạn sẽ cảm thấy ấm áp hơn khi 21 độ trong một ngôi nhà

いえなか二十一度にじゅういちどだと、あたたかいです

12.

hồi

on: カイ, エ

kun: まわ-す

Những thứ này thì quay xung quanh

まわっています

13.

dụng

on: ヨウ

kun: たから,もち-いる

Đây là hàng rào mà chúng ta sử dụng

わたしたちが使つかっているさくです

14.

dân

on: ミン

kun: たみ

Con người có một miệng (口) và họ tên (氏).

ひとくち氏名しめいっています

15.

chú

on: チュウ

kun: そそ-ぐ

"Hãy cẩn thận, đừng đổ nước vào người ông chủ (主)".

「ご主人しゅじんさまみずけないように注意ちゅういして」

16.

ý

on:

kun:

Lắng nghe âm thanh(音) của trái tim(心) để biết suy nghĩ của bạn

こころおときなさい。自分じぶん気持きもちがわかるでしょう