Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
勝
thắng
on: ショウ
kun: か-つ、まさ-る
Tôi đã chiến thắng vào thứ hai(月),chứ không phải thứ ba(火).
勝ったのは火曜日ではなく月曜日です
Từ Kanji
勝
Vị trí
1
Âm hán
thắng
Nghĩa
chiến thắng
Kunyomi
か-つ、まさ-る
Onyomi
ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã chiến thắng vào thứ hai(月),chứ không phải thứ ba(火).
勝ったのは火曜日ではなく月曜日です
Ví dụ
2.
負
phụ
on: フ
kun: ま-ける, ま-かす, お-う
Người thua thì trả tiền.
負けた人がお金を払います
Từ Kanji
負
Vị trí
2
Âm hán
phụ
Nghĩa
thất bại,thua
Kunyomi
ま-ける, ま-かす, お-う
Onyomi
フ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người thua thì trả tiền.
負けた人がお金を払います
Ví dụ
3.
賛
tán
on: サン
kun:
Chúng tôi đánh giá cao người chồng người đã mang lại động vât có vỏ(貝) lớn.
大きな会を持ち帰った夫を、皆が賞賛しました
Từ Kanji
賛
Vị trí
3
Âm hán
tán
Nghĩa
đánh giá
Kunyomi
Onyomi
サン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi đánh giá cao người chồng người đã mang lại động vât có vỏ(貝) lớn.
大きな会を持ち帰った夫を、皆が賞賛しました
Ví dụ
4.
成
thành
on: セイ, ジョウ
kun: な-す
Tôi đã thực hiện nhiệm vụ với vũ khí.
武器を使って、その使命を成し遂げました
Từ Kanji
成
Vị trí
4
Âm hán
thành
Nghĩa
thực hiện
Kunyomi
な-す
Onyomi
セイ, ジョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã thực hiện nhiệm vụ với vũ khí.
武器を使って、その使命を成し遂げました
Ví dụ
5.
絶
tuyệt
on: ゼツ
kun: た-える
Màu sắc (色) của sợi dây(糸) bị đứt đoạn
この色の糸は、もう作られていません
Từ Kanji
絶
Vị trí
5
Âm hán
tuyệt
Nghĩa
gián đoạn,ngưng trệ
Kunyomi
た-える
Onyomi
ゼツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Màu sắc (色) của sợi dây(糸) bị đứt đoạn
この色の糸は、もう作られていません
Ví dụ
6.
対
đối
on: タイ, ツイ
kun:
Tôi phản đối bạn.
私はあなたに反対します
Từ Kanji
対
Vị trí
6
Âm hán
đối
Nghĩa
phản đối,chống lại
Kunyomi
Onyomi
タイ, ツイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi phản đối bạn.
私はあなたに反対します
Ví dụ
7.
続
tục
on: ゾク
kun: つづ-く
Tôi tiếp tục bán(売) những sợi dây(糸) này.
糸を売り続けます
Từ Kanji
続
Vị trí
7
Âm hán
tục
Nghĩa
tiếp tục
Kunyomi
つづ-く
Onyomi
ゾク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi tiếp tục bán(売) những sợi dây(糸) này.
糸を売り続けます
Ví dụ
8.
辞
từ
on: ジ
kun: や-める
Thật vất vả(辛) để tìm 1000(千) từ trong từ điển.
千語を辞書で調べるのはつらいです
Từ Kanji
辞
Vị trí
8
Âm hán
từ
Nghĩa
từ
Kunyomi
や-める
Onyomi
ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Thật vất vả(辛) để tìm 1000(千) từ trong từ điển.
千語を辞書で調べるのはつらいです
Ví dụ
9.
投
đầu
on: トウ
kun: な-げる
Tôi ném hòn đá với tay của tôi.
手で石を投げます
Từ Kanji
投
Vị trí
9
Âm hán
đầu
Nghĩa
ném,quăng
Kunyomi
な-げる
Onyomi
トウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi ném hòn đá với tay của tôi.
手で石を投げます
Ví dụ
10.
選
tuyển
on: セン
kun: えら-ぶ、え-る
Hãy lựa chọn b> nhà lãnh đạo chúng ta với nhau (共).
みんなでリーダーを選ぼう
Từ Kanji
選
Vị trí
10
Âm hán
tuyển
Nghĩa
chọn lựa
Kunyomi
えら-ぶ、え-る
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy lựa chọn b> nhà lãnh đạo chúng ta với nhau (共).
みんなでリーダーを選ぼう
Ví dụ
11.
約
ước
on: ヤク
kun:
Hãy lấy xấp xỉ số lượng sợi dây(糸).
適当な量の糸をつかんでください
Từ Kanji
約
Vị trí
11
Âm hán
ước
Nghĩa
xấp xỉ
Kunyomi
Onyomi
ヤク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy lấy xấp xỉ số lượng sợi dây(糸).
適当な量の糸をつかんでください
Ví dụ
12.
束
thúc
on: ソク
kun: たば
Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa.
彼が花束をくれました
Từ Kanji
束
Vị trí
12
Âm hán
thúc
Nghĩa
bó,gói
Kunyomi
たば
Onyomi
ソク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Anh ấy đã đưa cho tôi một bó hoa.
彼が花束をくれました
Ví dụ
13.
守
thủ
on: シュ, ス
kun: まも-る
Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn.
この鍵が家を守ります
Từ Kanji
守
Vị trí
13
Âm hán
thủ
Nghĩa
bảo vệ
Kunyomi
まも-る
Onyomi
シュ, ス
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn.
この鍵が家を守ります
Ví dụ
14.
過
qua, quá
on: カ
kun: あやま-ち、す-ぎる
Xin hãy vượt qua toà nhà to ở trên đường đó.
その道の大きな建物を通り過ぎてください
Từ Kanji
過
Vị trí
14
Âm hán
qua, quá
Nghĩa
vượt qua
Kunyomi
あやま-ち、す-ぎる
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Xin hãy vượt qua toà nhà to ở trên đường đó.
その道の大きな建物を通り過ぎてください
Ví dụ
15.
夢
mộng
on: ム
kun: ゆめ
Vào buổi tối(タ),tôi đã có một giấc mơ về cánh đồng.
夕方、草原の夢を見ました
Từ Kanji
夢
Vị trí
15
Âm hán
mộng
Nghĩa
giấc mơ,ước mơ
Kunyomi
ゆめ
Onyomi
ム
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Vào buổi tối(タ),tôi đã có một giấc mơ về cánh đồng.
夕方、草原の夢を見ました
Ví dụ
16.
的
đích
on: テキ
kun: まと
Nó là cái đích màu trắng (白)
白い的です
Từ Kanji
的
Vị trí
16
Âm hán
đích
Nghĩa
đích,mục đích
Kunyomi
まと
Onyomi
テキ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó là cái đích màu trắng (白)
白い的です
Ví dụ