1.

thắng

on: ショウ

kun: か-つ、まさ-る

Tôi đã chiến thắng vào thứ hai(月),chứ không phải thứ ba(火).

ったのは火曜日かようびではなく月曜日げつようびです

2.

phụ

on:

kun: ま-ける, ま-かす, お-う

Người thua thì trả tiền.

けたひとがおかねはらいます

3.

tán

on: サン

kun:

Chúng tôi đánh giá cao người chồng người đã mang lại động vât có vỏ(貝) lớn.

おおきなかいかえったおっとを、みなしょう賛しました

4.

thành

on: セイ, ジョウ

kun: な-す

Tôi đã thực hiện nhiệm vụ với vũ khí.

武器ぶき使つかって、その使命しめいげました

5.

tuyệt

on: ゼツ

kun: た-える

Màu sắc (色) của sợi dây(糸) bị đứt đoạn

このいろいとは、もうつくられていません

6.

đối

on: タイ, ツイ

kun:

Tôi phản đối bạn.

わたしはあなたに反対はんたいします

7.

tục

on: ゾク

kun: つづ-く

Tôi tiếp tục bán(売) những sợi dây(糸) này.

いとつづけます

8.

từ

on:

kun: や-める

Thật vất vả(辛) để tìm 1000(千) từ trong từ điển.

千語せんご辞書じしょ調しらべるのはつらいです

9.

đầu

on: トウ

kun: な-げる

Tôi ném hòn đá với tay của tôi.

いしげます

10.

tuyển

on: セン

kun: えら-ぶ、え-る

Hãy lựa chọn nhà lãnh đạo chúng ta với nhau (共).

みんなでリーダーをえらぼう

11.

ước

on: ヤク

kun:

Hãy lấy xấp xỉ số lượng sợi dây(糸).

適当てきとうりょういとをつかんでください

12.

thúc

on: ソク

kun: たば

Anh ấy đã đưa cho tôi một hoa.

かれ花束はなたばをくれました

13.

thủ

on: シュ, ス

kun: まも-る

Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn.

このかぎいえまもります

14.

qua, quá

on:

kun: あやま-ち、す-ぎる

Xin hãy vượt qua toà nhà to ở trên đường đó.

そのみちおおきな建物たてものとおぎてください

15.

mộng

on:

kun: ゆめ

Vào buổi tối(タ),tôi đã có một giấc mơ về cánh đồng.

夕方ゆうがた草原そうげんゆめました

16.

đích

on: テキ

kun: まと

Nó là cái đích màu trắng (白)

しろまとです