Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
平
bình
on: ヘイ, ビョウ
kun: たい-ら、ひら
Cái cưa bây giờ thì bằng phẳng
今、シーソーは水平です
Từ Kanji
平
Vị trí
1
Âm hán
bình
Nghĩa
bằng phẳng
Kunyomi
たい-ら、ひら
Onyomi
ヘイ, ビョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cái cưa bây giờ thì bằng phẳng
今、シーソーは水平です
Ví dụ
2.
和
hòa
on: ワ, オ
kun: やわ-らぐ、なご-む
Bữa ăn của người Nhật đến từ gạo
和食にはご飯が付いてきます
Từ Kanji
和
Vị trí
2
Âm hán
hòa
Nghĩa
hòa bình, Nhật Bản
Kunyomi
やわ-らぐ、なご-む
Onyomi
ワ, オ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bữa ăn của người Nhật đến từ gạo
和食にはご飯が付いてきます
Ví dụ
3.
戦
chiến
on: セン
kun: いくさ、たたか-う
Những loại thuốc độc khác nhau được sử dụng trong chiến tranh
戦争ではいろいろな武器が使われます
Từ Kanji
戦
Vị trí
3
Âm hán
chiến
Nghĩa
chiến tranh
Kunyomi
いくさ、たたか-う
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những loại thuốc độc khác nhau được sử dụng trong chiến tranh
戦争ではいろいろな武器が使われます
Ví dụ
4.
争
tranh
on: ソウ
kun: あらそ-う
Người có vũ khí đã sẵn sàng cho một cuộc xung đột
その人は武器を手に持ち、争いに備えています
Từ Kanji
争
Vị trí
4
Âm hán
tranh
Nghĩa
chống lại,xung đột
Kunyomi
あらそ-う
Onyomi
ソウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người có vũ khí đã sẵn sàng cho một cuộc xung đột
その人は武器を手に持ち、争いに備えています
Ví dụ
5.
政
chính
on: セイ, ショウ
kun: まつりごと
Chính phủ b> nên làm những điều đúng (正).
政府は正しいことをするべきです
Từ Kanji
政
Vị trí
5
Âm hán
chính
Nghĩa
chính phủ
Kunyomi
まつりごと
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chính phủ b> nên làm những điều đúng (正).
政府は正しいことをするべきです
Ví dụ
6.
治
trị
on: チ, ジ
kun: おさ-める
Tôi quản lý khu vực ven biển
私は海岸地帯を納めています
Từ Kanji
治
Vị trí
6
Âm hán
trị
Nghĩa
quản lý,cai trị
Kunyomi
おさ-める
Onyomi
チ, ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi quản lý khu vực ven biển
私は海岸地帯を納めています
Ví dụ
7.
経
kinh
on: ケイ, キョウ
kun: へ-る、た-つ
Cày trên ruộng và quay sợi dây thì thời gian sẽ đi qua
土を耕したり、糸を紡いだりして、長い時間が経ってしまいました
Từ Kanji
経
Vị trí
7
Âm hán
kinh
Nghĩa
đi qua
Kunyomi
へ-る、た-つ
Onyomi
ケイ, キョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Cày trên ruộng và quay sợi dây thì thời gian sẽ đi qua
土を耕したり、糸を紡いだりして、長い時間が経ってしまいました
Ví dụ
8.
済
tế
on: サイ
kun: す-む
Tôi đã hoàn thành viết các câu(文) trên tấm bảng
看板に文を書いて、仕事を済ませました
Từ Kanji
済
Vị trí
8
Âm hán
tế
Nghĩa
hoàn thành
Kunyomi
す-む
Onyomi
サイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã hoàn thành viết các câu(文) trên tấm bảng
看板に文を書いて、仕事を済ませました
Ví dụ
9.
法
pháp
on: ホウ, ハ, ホ
kun: のり、のっと-る
Năm ngoái(去年) ,luật về nước đã được thực thi
去年、水の法律が施行されました
Từ Kanji
法
Vị trí
9
Âm hán
pháp
Nghĩa
luật
Kunyomi
のり、のっと-る
Onyomi
ホウ, ハ, ホ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Năm ngoái(去年) ,luật về nước đã được thực thi
去年、水の法律が施行されました
Ví dụ
10.
律
luật
on: リツ, リチ
kun:
Tôi đã viết(書) ra các quy định giao thông
交通規則を書きました
Từ Kanji
律
Vị trí
10
Âm hán
luật
Nghĩa
quy định
Kunyomi
Onyomi
リツ, リチ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã viết(書) ra các quy định giao thông
交通規則を書きました
Ví dụ
11.
際
tế
on: サイ
kun: きわ
Lễ hội (祭) là dịp đặc biệt cho mọi người
祭りは特別な行事です
Từ Kanji
際
Vị trí
11
Âm hán
tế
Nghĩa
dịp,đợt
Kunyomi
きわ
Onyomi
サイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Lễ hội (祭) là dịp đặc biệt cho mọi người
祭りは特別な行事です
Ví dụ
12.
関
quan
on: カン
kun: せき
Tôi đã mang quà đến cái cổng(門) để có mối quan hệ tốt
いい関係を作るために贈り物を門まで持って来ました
Từ Kanji
関
Vị trí
12
Âm hán
quan
Nghĩa
quan hệ
Kunyomi
せき
Onyomi
カン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã mang quà đến cái cổng(門) để có mối quan hệ tốt
いい関係を作るために贈り物を門まで持って来ました
Ví dụ
13.
係
hệ
on: ケイ
kun: かか-る、かかり
Mọi người đang kết nối với nhau như chủ đề (糸).
人々は糸のように結びついています
Từ Kanji
係
Vị trí
13
Âm hán
hệ
Nghĩa
kết nối
Kunyomi
かか-る、かかり
Onyomi
ケイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mọi người đang kết nối với nhau như chủ đề (糸).
人々は糸のように結びついています
Ví dụ
14.
義
nghĩa
on: ギ
kun:
Chiến đấu với bầy cừu là chính đáng
羊のために戦うことは、正しいことだ!
Từ Kanji
義
Vị trí
14
Âm hán
nghĩa
Nghĩa
ngay thẳng, chính đáng
Kunyomi
Onyomi
ギ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chiến đấu với bầy cừu là chính đáng
羊のために戦うことは、正しいことだ!
Ví dụ
15.
議
nghị
on: ギ
kun:
Họ đang thảo luận nếu nó là đúng (良) hay không.
正しいかどうか話し合っています
Từ Kanji
議
Vị trí
15
Âm hán
nghị
Nghĩa
thảo luận
Kunyomi
Onyomi
ギ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ đang thảo luận nếu nó là đúng (良) hay không.
正しいかどうか話し合っています
Ví dụ
16.
党
đảng
on: トウ
kun:
Anh trai tôi(兄) đã tham gia một đảng chính trị
兄は政党に入りました
Từ Kanji
党
Vị trí
16
Âm hán
đảng
Nghĩa
đảng chính trị
Kunyomi
Onyomi
トウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Anh trai tôi(兄) đã tham gia một đảng chính trị
兄は政党に入りました
Ví dụ