1.

bình

on: ヘイ, ビョウ

kun: たい-ら、ひら

Cái cưa bây giờ thì bằng phẳng

いま、シーソーは水平すいへいです

2.

hòa

on: ワ, オ

kun: やわ-らぐ、なご-む

Bữa ăn của người Nhật đến từ gạo

和食わしょくにはごはんいてきます

3.

chiến

on: セン

kun: いくさ、たたか-う

Những loại thuốc độc khác nhau được sử dụng trong chiến tranh

戦争せんそうではいろいろな武器ぶき使つかわれます

4.

tranh

on: ソウ

kun: あらそ-う

Người có vũ khí đã sẵn sàng cho một cuộc xung đột

そのひと武器ぶきち、あらそいにそなえています

5.

chính

on: セイ, ショウ

kun: まつりごと

Chính phủ nên làm những điều đúng (正).

政府せいふただしいことをするべきです

6.

trị

on: チ, ジ

kun: おさ-める

Tôi quản lý khu vực ven biển

わたし海岸かいがん地帯ちたいおさめています

7.

kinh

on: ケイ, キョウ

kun: へ-る、た-つ

Cày trên ruộng và quay sợi dây thì thời gian sẽ đi qua

つちたがやしたり、いとつむいだりして、なが時間じかんってしまいました

8.

tế

on: サイ

kun: す-む

Tôi đã hoàn thành viết các câu(文) trên tấm bảng

看板かんばんぶんいて、仕事しごとませました

9.

pháp

on: ホウ, ハ, ホ

kun: のり、のっと-る

Năm ngoái(去年) ,luật về nước đã được thực thi

去年きょねんみず法律ほうりつ施行しこうされました

10.

luật

on: リツ, リチ

kun:

Tôi đã viết(書) ra các quy định giao thông

交通こうつう規則きそくきました

11.

tế

on: サイ

kun: きわ

Lễ hội (祭) là dịp đặc biệt cho mọi người

まつりは特別とくべつ行事ぎょうじです

12.

quan

on: カン

kun: せき

Tôi đã mang quà đến cái cổng(門) để có mối quan hệ tốt

いい関係かんけいつくるためにおくものもんまでってました

13.

hệ

on: ケイ

kun: かか-る、かかり

Mọi người đang kết nối với nhau như chủ đề (糸).

人々ひとびといとのようにむすびついています

14.

nghĩa

on:

kun:

Chiến đấu với bầy cừu là chính đáng

ひつじのためにたたかうことは、ただしいことだ!

15.

nghị

on:

kun:

Họ đang thảo luận nếu nó là đúng (良) hay không.

ただしいかどうかはなっています

16.

đảng

on: トウ

kun:

Anh trai tôi(兄) đã tham gia một đảng chính trị

あに政党せいとうはいりました