Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
申
thân
on: シン
kun: もう-す、さる
Thunder đã nói với tôi rằng tên anh ấy là "Thunder"
雷が「私は雷と申します」と言いました
Từ Kanji
申
Vị trí
1
Âm hán
thân
Nghĩa
nói
Kunyomi
もう-す、さる
Onyomi
シン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Thunder đã nói với tôi rằng tên anh ấy là "Thunder"
雷が「私は雷と申します」と言いました
Ví dụ
2.
神
thần
on: シン, ジン
kun: かみ、かん、こう
Chúng tôi cống hiến sự hi sinh với tiếng sấm gọi từ chúa
雷の上佐多にお供えをします
Từ Kanji
神
Vị trí
2
Âm hán
thần
Nghĩa
chúa,đấng tối cao
Kunyomi
かみ、かん、こう
Onyomi
シン, ジン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi cống hiến sự hi sinh với tiếng sấm gọi từ chúa
雷の上佐多にお供えをします
Ví dụ
3.
様
dạng
on: ヨウ
kun: さま
Một cái cây(木),con cừu(羊) và nước(水) tạo nên một tình hình về đồng cỏ gia súc
木、羊、水のある喉かな様子です
Từ Kanji
様
Vị trí
3
Âm hán
dạng
Nghĩa
tình hình
Kunyomi
さま
Onyomi
ヨウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một cái cây(木),con cừu(羊) và nước(水) tạo nên một tình hình về đồng cỏ gia súc
木、羊、水のある喉かな様子です
Ví dụ
4.
信
tín
on: シン
kun: まこと
Tôi tin những gì bạn nói(言).
人の言うことを信じます
Từ Kanji
信
Vị trí
4
Âm hán
tín
Nghĩa
tin tưởng
Kunyomi
まこと
Onyomi
シン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi tin những gì bạn nói(言).
人の言うことを信じます
Ví dụ
5.
調
điều, điệu
on: チョウ
kun: しら-べる、ととの-える
Họ nói(言) họ sẽ điều tra xung quanh(周).
周りを調査うすと言っています
Từ Kanji
調
Vị trí
5
Âm hán
điều, điệu
Nghĩa
điều tra
Kunyomi
しら-べる、ととの-える
Onyomi
チョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Họ nói(言) họ sẽ điều tra xung quanh(周).
周りを調査うすと言っています
Ví dụ
6.
査
tra
on: サ
kun:
Chúng tôi đã kiểm tra ngôi mộ ở dưới cái cây(木).
木の下の墓石を調査しました
Từ Kanji
査
Vị trí
6
Âm hán
tra
Nghĩa
kiểm tra
Kunyomi
Onyomi
サ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi đã kiểm tra ngôi mộ ở dưới cái cây(木).
木の下の墓石を調査しました
Ví dụ
7.
相
tương, tướng
on: ソウ, ショウ
kun: あい
Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt b> với nhau
木を見てください。木とあなたは向かい合っています
Từ Kanji
相
Vị trí
7
Âm hán
tương, tướng
Nghĩa
đối mặt
Kunyomi
あい
Onyomi
ソウ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt b> với nhau
木を見てください。木とあなたは向かい合っています
Ví dụ
8.
談
đàm
on: ダン
kun:
Hãy làm một cuộc nói chuyện gần đống lửa(火).
火のそばで話しましょう
Từ Kanji
談
Vị trí
8
Âm hán
đàm
Nghĩa
nói chuyện
Kunyomi
Onyomi
ダン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy làm một cuộc nói chuyện gần đống lửa(火).
火のそばで話しましょう
Ví dụ
9.
案
án
on: アン
kun: あん、あん-ずる
Tôi dự trù đưa ra kế hoạch với những cái cây(木).
木のそばで心やすらかに案を立てました
Từ Kanji
案
Vị trí
9
Âm hán
án
Nghĩa
kế hoạch
Kunyomi
あん、あん-ずる
Onyomi
アン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi dự trù đưa ra kế hoạch với những cái cây(木).
木のそばで心やすらかに案を立てました
Ví dụ
10.
内
nội
on: ナイ, ダイ
kun: うち
Một người(人) đang ở trong một cái hộp lớn
人が大きい箱の中に入ります
Từ Kanji
内
Vị trí
10
Âm hán
nội
Nghĩa
ở trong
Kunyomi
うち
Onyomi
ナイ, ダイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người(人) đang ở trong một cái hộp lớn
人が大きい箱の中に入ります
Ví dụ
11.
君
quân
on: クン
kun: きみ
Tướng b> của tôi cung cấp các đơn đặt hàng với dùi cui và miệng (口).
王様は杖と口で命令します
Từ Kanji
君
Vị trí
11
Âm hán
quân
Nghĩa
tướng,vua,chúa tể
Kunyomi
きみ
Onyomi
クン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tướng b> của tôi cung cấp các đơn đặt hàng với dùi cui và miệng (口).
王様は杖と口で命令します
Ví dụ
12.
達
đạt
on: タツ
kun:
Những con chiên (羊) mang theo đất (土) cuối cùng đến b> đích của nó.
土を積んだ羊が、やっと到着しました
Từ Kanji
達
Vị trí
12
Âm hán
đạt
Nghĩa
đến,tới,đi đến
Kunyomi
Onyomi
タツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Những con chiên (羊) mang theo đất (土) cuối cùng đến b> đích của nó.
土を積んだ羊が、やっと到着しました
Ví dụ
13.
星
tinh
on: セイ, ショウ
kun: ほし
Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời(日).
星は太陽から生まれたと思いますか
Từ Kanji
星
Vị trí
13
Âm hán
tinh
Nghĩa
ngôi sao
Kunyomi
ほし
Onyomi
セイ, ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời(日).
星は太陽から生まれたと思いますか
Ví dụ
14.
雪
tuyết
on: セツ
kun: ゆき、すす-ぐ
"Mưa(雨)?"."Không,sờ đi.Nó là tuyết"
「雨?」「いいえ、触ってみて、雪だよ」
Từ Kanji
雪
Vị trí
14
Âm hán
tuyết
Nghĩa
tuyết
Kunyomi
ゆき、すす-ぐ
Onyomi
セツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Mưa(雨)?"."Không,sờ đi.Nó là tuyết"
「雨?」「いいえ、触ってみて、雪だよ」
Ví dụ
15.
降
giáng, hàng
on: コウ
kun: お-りる、ふ-る
Chúng tôi xuống ở bến xe bus.
そのバス停で降ります
Từ Kanji
降
Vị trí
15
Âm hán
giáng, hàng
Nghĩa
xuống
Kunyomi
お-りる、ふ-る
Onyomi
コウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chúng tôi xuống ở bến xe bus.
そのバス停で降ります
Ví dụ
16.
直
trực
on: チョク, ジキ
kun: ただ-ちに、なお-す
"Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.""Hãy sửa nó đi".
「ほら、壊れているよ」「直そう」
Từ Kanji
直
Vị trí
16
Âm hán
trực
Nghĩa
chỉnh sửa,trực tiếp
Kunyomi
ただ-ちに、なお-す
Onyomi
チョク, ジキ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.""Hãy sửa nó đi".
「ほら、壊れているよ」「直そう」
Ví dụ