1.

thân

on: シン

kun: もう-す、さる

Thunder đã nói với tôi rằng tên anh ấy là "Thunder"

かみなりが「わたしかみなりもうします」といました

2.

thần

on: シン, ジン

kun: かみ、かん、こう

Chúng tôi cống hiến sự hi sinh với tiếng sấm gọi từ chúa

かみなりかみ佐多さたにおそなえをします

3.

dạng

on: ヨウ

kun: さま

Một cái cây(木),con cừu(羊) và nước(水) tạo nên một tình hình về đồng cỏ gia súc

ひつじみずのあるのどかな様子ようすです

4.

tín

on: シン

kun: まこと

Tôi tin những gì bạn nói(言).

ひとうことをしんじます

5.

調

điều, điệu

on: チョウ

kun: しら-べる、ととの-える

Họ nói(言) họ sẽ điều tra xung quanh(周).

まわりを調査ちょうさうすとっています

6.

tra

on:

kun:

Chúng tôi đã kiểm tra ngôi mộ ở dưới cái cây(木).

した墓石ぼせき調査ちょうさしました

7.

tương, tướng

on: ソウ, ショウ

kun: あい

Đặt đôi mắt của bạn (目) trên cây (木). Cái cây và bạn đang đối mặt với nhau

てください。とあなたはかいっています

8.

đàm

on: ダン

kun:

Hãy làm một cuộc nói chuyện gần đống lửa(火).

のそばではなしましょう

9.

án

on: アン

kun: あん、あん-ずる

Tôi dự trù đưa ra kế hoạch với những cái cây(木).

のそばでこころやすらかにあんてました

10.

nội

on: ナイ, ダイ

kun: うち

Một người(人) đang ở trong một cái hộp lớn

ひとおおきいはこなかはいります

11.

quân

on: クン

kun: きみ

Tướng của tôi cung cấp các đơn đặt hàng với dùi cui và miệng (口).

王様おうさまつえくち命令めいれいします

12.

đạt

on: タツ

kun:

Những con chiên (羊) mang theo đất (土) cuối cùng đến đích của nó.

つちんだひつじが、やっと到着とうちゃくしました

13.

tinh

on: セイ, ショウ

kun: ほし

Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời(日).

ほし太陽たいようからまれたとおもいますか

14.

tuyết

on: セツ

kun: ゆき、すす-ぐ

"Mưa(雨)?"."Không,sờ đi.Nó là tuyết"

あめ?」「いいえ、さわってみて、ゆきだよ」

15.

giáng, hàng

on: コウ

kun: お-りる、ふ-る

Chúng tôi xuống ở bến xe bus.

そのバスていります

16.

trực

on: チョク, ジキ

kun: ただ-ちに、なお-す

"Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.""Hãy sửa nó đi".

「ほら、こわれているよ」「なおそう」