Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
場
trường
on: ジョウ
kun: ば
Đất(土) đai tốt và ánh mặt trời(日).Hãy lựa chọn địa điểm này
いい土があって日当たりのいいこ場所にしよう
Từ Kanji
場
Vị trí
1
Âm hán
trường
Nghĩa
địa điểm
Kunyomi
ば
Onyomi
ジョウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đất(土) đai tốt và ánh mặt trời(日).Hãy lựa chọn địa điểm này
いい土があって日当たりのいいこ場所にしよう
Ví dụ
2.
戸
hộ
on: コ
kun: と
Đây là thể hiện của một cái cửa
戸の形です
Từ Kanji
戸
Vị trí
2
Âm hán
hộ
Nghĩa
cửa
Kunyomi
と
Onyomi
コ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái cửa
戸の形です
Ví dụ
3.
所
sở
on: ショ
kun: ところ
Tôi đánh dấu cửa (戸) với một cái rìu để chỉ ra. Đây là một địa điểm
おので戸に印をつけて、場所がわかるようにします
Từ Kanji
所
Vị trí
3
Âm hán
sở
Nghĩa
địa điểm
Kunyomi
ところ
Onyomi
ショ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đánh dấu cửa (戸) với một cái rìu để chỉ ra. Đây là một địa điểm
おので戸に印をつけて、場所がわかるようにします
Ví dụ
4.
屋
ốc
on: オク
kun:
Mọi người cần đất (土) và một mái nhà
人は土と屋根が必要です
Từ Kanji
屋
Vị trí
4
Âm hán
ốc
Nghĩa
mái nhà
Kunyomi
Onyomi
オク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mọi người cần đất (土) và một mái nhà
人は土と屋根が必要です
Ví dụ
5.
堂
đường
on: ドウ
kun:
Nó là một cái phòng lớn trên đất (土).
土の上の大きな建物です
Từ Kanji
堂
Vị trí
5
Âm hán
đường
Nghĩa
phòng,lâu đài
Kunyomi
Onyomi
ドウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó là một cái phòng lớn trên đất (土).
土の上の大きな建物です
Ví dụ
6.
都
đô
on: ト, ツ
kun: みやこ
Tại trạm xe buýt, một người (者) đang chờ một chiếc xe buýt của đô thị lớn
バス停で、人が都に行くバスを待っています
Từ Kanji
都
Vị trí
6
Âm hán
đô
Nghĩa
đô thị,trung tâm lớn
Kunyomi
みやこ
Onyomi
ト, ツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tại trạm xe buýt, một người (者) đang chờ một chiếc xe buýt của đô thị lớn
バス停で、人が都に行くバスを待っています
Ví dụ
7.
県
huyện
on: ケン
kun: あがた,か-ける, がた
Chính phủ giữ một mắt (目) trên cái quận nhỏ (小)
国は、小さい県に目を光らせています
Từ Kanji
県
Vị trí
7
Âm hán
huyện
Nghĩa
quận,huyện
Kunyomi
あがた,か-ける, がた
Onyomi
ケン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Chính phủ giữ một mắt (目) trên cái quận nhỏ (小)
国は、小さい県に目を光らせています
Ví dụ
8.
区
khu
on: ク
kun:
Khu b> này được chia thành ba bức tường và hai con đường.
この区は三つの壁と二つの道で区切られています
Từ Kanji
区
Vị trí
8
Âm hán
khu
Nghĩa
vùng,miền,khu
Kunyomi
Onyomi
ク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Khu b> này được chia thành ba bức tường và hai con đường.
この区は三つの壁と二つの道で区切られています
Ví dụ
9.
池
trì
on: チ
kun: いけ
Có một con tôm trong ao
行けにザリガニがいます
Từ Kanji
池
Vị trí
9
Âm hán
trì
Nghĩa
ao
Kunyomi
いけ
Onyomi
チ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có một con tôm trong ao
行けにザリガニがいます
Ví dụ
10.
発
phát
on: ハツ, ホツ
kun: あば-く
Con người bắt đầu đi bộ với hai chân
人類が二本の足で歩き始めました
Từ Kanji
発
Vị trí
10
Âm hán
phát
Nghĩa
bắt đầu
Kunyomi
あば-く
Onyomi
ハツ, ホツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Con người bắt đầu đi bộ với hai chân
人類が二本の足で歩き始めました
Ví dụ
11.
建
kiến
on: ケン, コン
kun: た-てる
Trước khi xây dựng nó,bạn phải viết(書) một vài thứ và vẽ ra một bản kế hoạch
建物を建てる前に、書くものを持ち、設計することは大切です
Từ Kanji
建
Vị trí
11
Âm hán
kiến
Nghĩa
xây dựng
Kunyomi
た-てる
Onyomi
ケン, コン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trước khi xây dựng nó,bạn phải viết(書) một vài thứ và vẽ ra một bản kế hoạch
建物を建てる前に、書くものを持ち、設計することは大切です
Ví dụ
12.
物
vật
on: ブツ, モツ
kun: もの
Bò (牛) và cáo đều là những vật sống
牛やきつねは生き物です
Từ Kanji
物
Vị trí
12
Âm hán
vật
Nghĩa
đồ vật
Kunyomi
もの
Onyomi
ブツ, モツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bò (牛) và cáo đều là những vật sống
牛やきつねは生き物です
Ví dụ
13.
品
phẩm
on: ヒン
kun: しな
Đây là thể hiện của ba sản phẩm
三つの品物の形です
Từ Kanji
品
Vị trí
13
Âm hán
phẩm
Nghĩa
sản phẩm
Kunyomi
しな
Onyomi
ヒン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của ba sản phẩm
三つの品物の形です
Ví dụ
14.
旅
lữ
on: リョ
kun: たび
Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn của một lá cờ.
二人の人が旗を持ったガイドの後について旅行しています
Từ Kanji
旅
Vị trí
14
Âm hán
lữ
Nghĩa
du lịch
Kunyomi
たび
Onyomi
リョ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn của một lá cờ.
二人の人が旗を持ったガイドの後について旅行しています
Ví dụ
15.
通
thông
on: ツウ, ツ
kun: かよ-う、とお-る
Tôi vượt qua hàng rào để thay đổi
さくを乗り越えて、通学します
Từ Kanji
通
Vị trí
15
Âm hán
thông
Nghĩa
vượt qua, thay thế
Kunyomi
かよ-う、とお-る
Onyomi
ツウ, ツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi vượt qua hàng rào để thay đổi
さくを乗り越えて、通学します
Ví dụ
16.
進
tiến
on: シン
kun: すす-む
Con chim đang lớn lên
鳥が前に進んでいます
Từ Kanji
進
Vị trí
16
Âm hán
tiến
Nghĩa
lớn lên,tiến lên
Kunyomi
すす-む
Onyomi
シン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Con chim đang lớn lên
鳥が前に進んでいます
Ví dụ