1.

trường

on: ジョウ

kun:

Đất(土) đai tốt và ánh mặt trời(日).Hãy lựa chọn địa điểm này

いいつちがあって日当ひあたりのいいこ場所ばしょにしよう

2.

hộ

on:

kun:

Đây là thể hiện của một cái cửa

かたちです

3.

sở

on: ショ

kun: ところ

Tôi đánh dấu cửa (戸) với một cái rìu để chỉ ra. Đây là một địa điểm

おのでしるしをつけて、場所ばしょがわかるようにします

4.

ốc

on: オク

kun:

Mọi người cần đất (土) và một mái nhà

ひとつち屋根やね必要ひつようです

5.

đường

on: ドウ

kun:

Nó là một cái phòng lớn trên đất (土).

つちうえおおきな建物たてものです

6.

đô

on: ト, ツ

kun: みやこ

Tại trạm xe buýt, một người (者) đang chờ một chiếc xe buýt của đô thị lớn

バスていで、ひとみやこくバスをっています

7.

huyện

on: ケン

kun: あがた,か-ける, がた

Chính phủ giữ một mắt (目) trên cái quận nhỏ (小)

くには、ちいさいけんひからせています

8.

khu

on:

kun:

Khu này được chia thành ba bức tường và hai con đường.

このみっつのかべふたつのみちられています

9.

trì

on:

kun: いけ

Có một con tôm trong ao

けにザリガニがいます

10.

phát

on: ハツ, ホツ

kun: あば-く

Con người bắt đầu đi bộ với hai chân

人類じんるい二本にほんあしあるはじめました

11.

kiến

on: ケン, コン

kun: た-てる

Trước khi xây dựng nó,bạn phải viết(書) một vài thứ và vẽ ra một bản kế hoạch

建物たてものてるまえに、くものをち、設計せっけいすることは大切たいせつです

12.

vật

on: ブツ, モツ

kun: もの

Bò (牛) và cáo đều là những vật sống

うしやきつねはものです

13.

phẩm

on: ヒン

kun: しな

Đây là thể hiện của ba sản phẩm

みっつの品物しなものかたちです

14.

lữ

on: リョ

kun: たび

Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn của một lá cờ.

二人ふたりひとはたったガイドのあとについて旅行りょこうしています

15.

thông

on: ツウ, ツ

kun: かよ-う、とお-る

Tôi vượt qua hàng rào để thay đổi

さくをえて、通学つうがくします

16.

tiến

on: シン

kun: すす-む

Con chim đang lớn lên

とりまえすすんでいます