1.

hoàn

on: ガン

kun: まる、まる-い

Tôi cuộn người mình

からだまるめています

2.

nhiệt

on: ネツ

kun: あつ-い

Tôi cuộn tròn chính mình để giữ hơi ấm thoát ra

ねつがさないように、からだまるめています

3.

lãnh

on: レイ

kun: つめ-たい

Một người run rẩy trong gió. lạnh

つめたいかぜなかで、ふるえています

4.

cam

on: カン

kun: あま-い

Kẹo mật ong ở trong một cái nồi.

つぼのなかあまいはちみつがはいっています

5.

ô

on:

kun: けが-す, けが-れる, けが-らわしい, よご-す, よご-れる, きたな-い

Một người đang uống nước bẩn.

きたなみずんでいます

6.

quả

on:

kun: は-たす

Nó là một cái cây(木) với hoa quả trên đó

果物くだものがなっているです

7.

noãn

on: ラン

kun: たまご

Hãy đập vớ quả trứng

たまごりましょう

8.

mãnh

on:

kun: さら

Có một cái bánh ở trên đĩa

さらうえにケーキがのっています

9.

tửu

on: シュ

kun: き,さけ, さか-, さ, し

Nước tốt sẽ làm nên rượu tốt

おいしいおさけがいいみずからできます

10.

diêm

on: エン

kun: しお

Thức ăn trên đĩa (皿) thì mặn

さらもの塩辛しおからいです

11.

phụ

on:

kun: つ-く

Tôi đính kèm một vài thứ cho một người.

ひとなにかをつけます

12.

phiến

on: ヘン

kun: かた-, かた

Đây là một bên của một cây.

片側かたがわです

13.

thiêu

on: ショウ

kun: や-く

Tôi đốt cháy ba mươi cái gậy.

30ぽんぼうきました

14.

tiêu

on: ショウ

kun: き-える、け-す

Mặt trăng(月) không xuất hiện vào mùa đông.

つきみずなかえました

15.

cố

on:

kun: かた-い

Các bức tường xung quanh một nhà thờ cũ (古) là rất cứng và chắc chắn.

ふる教会きょうかいまわりのかべは、かたくて丈夫じょうぶです

16.

on:

kun:

Mỗi cá nhân có một niềm tin vững vàng (固)

個人こじんかた信念しんねんっています