Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
丸
hoàn
on: ガン
kun: まる、まる-い
Tôi cuộn người mình
体を丸めています
Từ Kanji
丸
Vị trí
1
Âm hán
hoàn
Nghĩa
cuộn,vặn
Kunyomi
まる、まる-い
Onyomi
ガン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi cuộn người mình
体を丸めています
Ví dụ
2.
熱
nhiệt
on: ネツ
kun: あつ-い
Tôi cuộn tròn chính mình để giữ hơi ấm thoát ra
熱を逃がさないように、体を丸めています
Từ Kanji
熱
Vị trí
2
Âm hán
nhiệt
Nghĩa
hơi nóng
Kunyomi
あつ-い
Onyomi
ネツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi cuộn tròn chính mình để giữ hơi ấm thoát ra
熱を逃がさないように、体を丸めています
Ví dụ
3.
冷
lãnh
on: レイ
kun: つめ-たい
Một người run rẩy trong gió. lạnh
冷たい風の中で、震えています
Từ Kanji
冷
Vị trí
3
Âm hán
lãnh
Nghĩa
lạnh,rét mướt
Kunyomi
つめ-たい
Onyomi
レイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người run rẩy trong gió. lạnh
冷たい風の中で、震えています
Ví dụ
4.
甘
cam
on: カン
kun: あま-い
Kẹo mật ong ở trong một cái nồi.
つぼの中に甘いはちみつが入っています
Từ Kanji
甘
Vị trí
4
Âm hán
cam
Nghĩa
kẹo,ngọt
Kunyomi
あま-い
Onyomi
カン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Kẹo mật ong ở trong một cái nồi.
つぼの中に甘いはちみつが入っています
Ví dụ
5.
汚
ô
on: オ
kun: けが-す, けが-れる, けが-らわしい, よご-す, よご-れる, きたな-い
Một người đang uống nước bẩn.
汚い水を飲んでいます
Từ Kanji
汚
Vị trí
5
Âm hán
ô
Nghĩa
bẩn
Kunyomi
けが-す, けが-れる, けが-らわしい, よご-す, よご-れる, きたな-い
Onyomi
オ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đang uống nước bẩn.
汚い水を飲んでいます
Ví dụ
6.
果
quả
on: カ
kun: は-たす
Nó là một cái cây(木) với hoa quả trên đó
果物がなっている木です
Từ Kanji
果
Vị trí
6
Âm hán
quả
Nghĩa
hoa quả
Kunyomi
は-たす
Onyomi
カ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó là một cái cây(木) với hoa quả trên đó
果物がなっている木です
Ví dụ
7.
卵
noãn
on: ラン
kun: たまご
Hãy đập vớ quả trứng
卵を割りましょう
Từ Kanji
卵
Vị trí
7
Âm hán
noãn
Nghĩa
trứng
Kunyomi
たまご
Onyomi
ラン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hãy đập vớ quả trứng
卵を割りましょう
Ví dụ
8.
皿
mãnh
on:
kun: さら
Có một cái bánh ở trên đĩa
皿の上にケーキがのっています
Từ Kanji
皿
Vị trí
8
Âm hán
mãnh
Nghĩa
đĩa
Kunyomi
さら
Onyomi
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có một cái bánh ở trên đĩa
皿の上にケーキがのっています
Ví dụ
9.
酒
tửu
on: シュ
kun: き,さけ, さか-, さ, し
Nước tốt sẽ làm nên rượu tốt
おいしいお酒がいい水からできます
Từ Kanji
酒
Vị trí
9
Âm hán
tửu
Nghĩa
rượu
Kunyomi
き,さけ, さか-, さ, し
Onyomi
シュ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nước tốt sẽ làm nên rượu tốt
おいしいお酒がいい水からできます
Ví dụ
10.
塩
diêm
on: エン
kun: しお
Thức ăn trên đĩa (皿) thì mặn
皿の食べ物は塩辛いです
Từ Kanji
塩
Vị trí
10
Âm hán
diêm
Nghĩa
mặn
Kunyomi
しお
Onyomi
エン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Thức ăn trên đĩa (皿) thì mặn
皿の食べ物は塩辛いです
Ví dụ
11.
付
phụ
on: フ
kun: つ-く
Tôi đính kèm một vài thứ cho một người.
人に何かをつけます
Từ Kanji
付
Vị trí
11
Âm hán
phụ
Nghĩa
thêm,đính kèm
Kunyomi
つ-く
Onyomi
フ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đính kèm một vài thứ cho một người.
人に何かをつけます
Ví dụ
12.
片
phiến
on: ヘン
kun: かた-, かた
Đây là một bên của một cây.
木の片側です
Từ Kanji
片
Vị trí
12
Âm hán
phiến
Nghĩa
một bên
Kunyomi
かた-, かた
Onyomi
ヘン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là một bên của một cây.
木の片側です
Ví dụ
13.
焼
thiêu
on: ショウ
kun: や-く
Tôi đốt cháy b> ba mươi cái gậy.
30本の棒を焼きました
Từ Kanji
焼
Vị trí
13
Âm hán
thiêu
Nghĩa
đốt cháy
Kunyomi
や-く
Onyomi
ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đốt cháy b> ba mươi cái gậy.
30本の棒を焼きました
Ví dụ
14.
消
tiêu
on: ショウ
kun: き-える、け-す
Mặt trăng(月) không xuất hiện vào mùa đông.
月が水の中に消えました
Từ Kanji
消
Vị trí
14
Âm hán
tiêu
Nghĩa
biến mất,không xuất hiện
Kunyomi
き-える、け-す
Onyomi
ショウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mặt trăng(月) không xuất hiện vào mùa đông.
月が水の中に消えました
Ví dụ
15.
固
cố
on: コ
kun: かた-い
Các bức tường xung quanh một nhà thờ cũ (古) là rất cứng và chắc chắn.
古い教会の周りの壁は、固くて丈夫です
Từ Kanji
固
Vị trí
15
Âm hán
cố
Nghĩa
cứng
Kunyomi
かた-い
Onyomi
コ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Các bức tường xung quanh một nhà thờ cũ (古) là rất cứng và chắc chắn.
古い教会の周りの壁は、固くて丈夫です
Ví dụ
16.
個
cá
on: コ
kun:
Mỗi cá nhân có một niềm tin vững vàng (固)
個人は固い信念を持っています
Từ Kanji
個
Vị trí
16
Âm hán
cá
Nghĩa
cá nhân
Kunyomi
Onyomi
コ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Mỗi cá nhân có một niềm tin vững vàng (固)
個人は固い信念を持っています
Ví dụ