Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
運
vận
on: ウン
kun: はこ-ぶ
Một chiếc xe (车) vận chuyển một tấm nệm.
車がマットレスを運びます
Từ Kanji
運
Vị trí
1
Âm hán
vận
Nghĩa
vận chuyển
Kunyomi
はこ-ぶ
Onyomi
ウン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một chiếc xe (车) vận chuyển một tấm nệm.
車がマットレスを運びます
Ví dụ
2.
動
động
on: ドウ
kun: うご-く
Người đàn ông di chuyển những quyển sách nặng(重) với sức mạnh(力) của ông ấy
力を入れて思い本を動かします
Từ Kanji
動
Vị trí
2
Âm hán
động
Nghĩa
di chuyển
Kunyomi
うご-く
Onyomi
ドウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Người đàn ông di chuyển những quyển sách nặng(重) với sức mạnh(力) của ông ấy
力を入れて思い本を動かします
Ví dụ
3.
止
chỉ
on: シ
kun: と-まる
Đèn giao thông thì đỏ.Dừng lại
信号は赤です。止まれ!
Từ Kanji
止
Vị trí
3
Âm hán
chỉ
Nghĩa
dừng
Kunyomi
と-まる
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đèn giao thông thì đỏ.Dừng lại
信号は赤です。止まれ!
Ví dụ
4.
歩
bộ
on: ホ, ブ, フ
kun: ある-く、あゆ-み
Dừng(止) một chút(少) và sau đó đi bộ lại.
巣こち止まって、また歩きましょう
Từ Kanji
歩
Vị trí
4
Âm hán
bộ
Nghĩa
đi bộ
Kunyomi
ある-く、あゆ-み
Onyomi
ホ, ブ, フ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Dừng(止) một chút(少) và sau đó đi bộ lại.
巣こち止まって、また歩きましょう
Ví dụ
5.
使
sử, sứ
on: シ
kun: つか-う
Anh ấy sử dụng con người
人を使います
Từ Kanji
使
Vị trí
5
Âm hán
sử, sứ
Nghĩa
sử dụng
Kunyomi
つか-う
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Anh ấy sử dụng con người
人を使います
Ví dụ
6.
送
tống
on: ソウ
kun: おく-る
Có người gửi tôi một món quà
だれかがプレゼントを送ってくれました
Từ Kanji
送
Vị trí
6
Âm hán
tống
Nghĩa
gửi
Kunyomi
おく-る
Onyomi
ソウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có người gửi tôi một món quà
だれかがプレゼントを送ってくれました
Ví dụ
7.
洗
tiển
on: セン
kun: あら-う
Bác sĩ(先生) đi rửa tay của ông ấy.
先生が手を洗いに行きます
Từ Kanji
洗
Vị trí
7
Âm hán
tiển
Nghĩa
giặt
Kunyomi
あら-う
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bác sĩ(先生) đi rửa tay của ông ấy.
先生が手を洗いに行きます
Ví dụ
8.
急
cấp
on: キュウ
kun: いそ-ぐ, いそ-ぎ
"Đồng ý.nếu tôi vội vàng,tôi vẫn sẽ ổn"
急げば大丈夫
Từ Kanji
急
Vị trí
8
Âm hán
cấp
Nghĩa
vội vàng,hấp tấp
Kunyomi
いそ-ぐ, いそ-ぎ
Onyomi
キュウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Đồng ý.nếu tôi vội vàng,tôi vẫn sẽ ổn"
急げば大丈夫
Ví dụ
9.
開
khai
on: カイ
kun: あ-く、ひら-く
Hai người mở cái cổng(門).
二人の人が門を開けます
Từ Kanji
開
Vị trí
9
Âm hán
khai
Nghĩa
mở
Kunyomi
あ-く、ひら-く
Onyomi
カイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai người mở cái cổng(門).
二人の人が門を開けます
Ví dụ
10.
閉
bế
on: ヘイ
kun: し-める、と-ざす
Một người đóng cái cổng(門).
人が門を閉めます
Từ Kanji
閉
Vị trí
10
Âm hán
bế
Nghĩa
đóng
Kunyomi
し-める、と-ざす
Onyomi
ヘイ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một người đóng cái cổng(門).
人が門を閉めます
Ví dụ
11.
押
áp
on: ウウ
kun: お-す
Tôi đã đóng dấu
標識を押してみました
Từ Kanji
押
Vị trí
11
Âm hán
áp
Nghĩa
đóng,đẩy
Kunyomi
お-す
Onyomi
ウウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi đã đóng dấu
標識を押してみました
Ví dụ
12.
引
dẫn
on: イン
kun: ひ-く
Đây là một cung (弓) và một cái dây.Nó là cái dây mà bạn sẽ kéo
弓とつるです。引っ張るのは、つるの部分です
Từ Kanji
引
Vị trí
12
Âm hán
dẫn
Nghĩa
kéo
Kunyomi
ひ-く
Onyomi
イン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là một cung (弓) và một cái dây.Nó là cái dây mà bạn sẽ kéo
弓とつるです。引っ張るのは、つるの部分です
Ví dụ
13.
思
tư
on: シ
kun: おも-う
Trên cánh đồng(田),tôi nghĩ về người tôi yêu từ trái tim(心).
田んぼで、心から好きな人のことを思います
Từ Kanji
思
Vị trí
13
Âm hán
tư
Nghĩa
nghĩ
Kunyomi
おも-う
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Trên cánh đồng(田),tôi nghĩ về người tôi yêu từ trái tim(心).
田んぼで、心から好きな人のことを思います
Ví dụ
14.
知
tri
on: チ
kun: し-る
Một cái mồm(口) rộng(大) biết mọi thứ.
大きい口の人は、なんでも知っています
Từ Kanji
知
Vị trí
14
Âm hán
tri
Nghĩa
biết
Kunyomi
し-る
Onyomi
チ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một cái mồm(口) rộng(大) biết mọi thứ.
大きい口の人は、なんでも知っています
Ví dụ
15.
考
khảo
on: コウ
kun: かんが-える
Tôi nghĩ về nguyên nhân con người trở nên già(老).
人がなぜ老いるか考えます
Từ Kanji
考
Vị trí
15
Âm hán
khảo
Nghĩa
nghĩ
Kunyomi
かんが-える
Onyomi
コウ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Tôi nghĩ về nguyên nhân con người trở nên già(老).
人がなぜ老いるか考えます
Ví dụ
16.
死
tử
on: シ
kun: し-ぬ
"Có cuốn tiểu thuyết Chết ở Tahiti(タヒチ) không?"."Không."
「タヒチに死す」っていう小説あったっけ」「ないよ」
Từ Kanji
死
Vị trí
16
Âm hán
tử
Nghĩa
chết
Kunyomi
し-ぬ
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
"Có cuốn tiểu thuyết Chết ở Tahiti(タヒチ) không?"."Không."
「タヒチに死す」っていう小説あったっけ」「ないよ」
Ví dụ