1.

vận

on: ウン

kun: はこ-ぶ

Một chiếc xe (车) vận chuyển một tấm nệm.

くるまがマットレスをはこびます

2.

động

on: ドウ

kun: うご-く

Người đàn ông di chuyển những quyển sách nặng(重) với sức mạnh(力) của ông ấy

ちかられておもほんうごかします

3.

chỉ

on:

kun: と-まる

Đèn giao thông thì đỏ.Dừng lại

信号しんごうあかです。まれ!

4.

bộ

on: ホ, ブ, フ

kun: ある-く、あゆ-み

Dừng(止) một chút(少) và sau đó đi bộ lại.

こちまって、またあるきましょう

5.

使

sử, sứ

on:

kun: つか-う

Anh ấy sử dụng con người

ひと使つかいます

6.

tống

on: ソウ

kun: おく-る

Có người gửi tôi một món quà

だれかがプレゼントをおくってくれました

7.

tiển

on: セン

kun: あら-う

Bác sĩ(先生) đi rửa tay của ông ấy.

先生せんせいあらいにきます

8.

cấp

on: キュウ

kun: いそ-ぐ, いそ-ぎ

"Đồng ý.nếu tôi vội vàng,tôi vẫn sẽ ổn"

いそげば大丈夫だいじょうぶ

9.

khai

on: カイ

kun: あ-く、ひら-く

Hai người mở cái cổng(門).

二人ふたりひともんひらけます

10.

bế

on: ヘイ

kun: し-める、と-ざす

Một người đóng cái cổng(門).

ひともんめます

11.

áp

on: ウウ

kun: お-す

Tôi đã đóng dấu

標識ひょうしきしてみました

12.

dẫn

on: イン

kun: ひ-く

Đây là một cung (弓) và một cái dây.Nó là cái dây mà bạn sẽ kéo

ゆみとつるです。るのは、つるの部分ぶぶんです

13.

on:

kun: おも-う

Trên cánh đồng(田),tôi nghĩ về người tôi yêu từ trái tim(心).

んぼで、こころからきなひとのことをおもいます

14.

tri

on:

kun: し-る

Một cái mồm(口) rộng(大) biết mọi thứ.

おおきいくちひとは、なんでもっています

15.

khảo

on: コウ

kun: かんが-える

Tôi nghĩ về nguyên nhân con người trở nên già(老).

ひとがなぜいるかかんがえます

16.

tử

on:

kun: し-ぬ

"Có cuốn tiểu thuyết Chết ở Tahiti(タヒチ) không?"."Không."

「タヒチにす」っていう小説しょうせつあったっけ」「ないよ」