► V-る/V-ない/N にもかかわらず:bất kể, không liên quan.

► V- ない ずに:mà không, không

► N として(の/は/も):với tư cách là, như là

► V-る/V-た/A-い/A-な ものの:dù là

► N 上:trên quan điểm

► V-る/V-た/A-い/A-な わけではない:không nhất thiết là, không phải là

►普通形 とする/とされる:được coi là, được cho là

► N たるや:= は (diễn tả sự quan tâm/đánh giá đặc biệt của tác giả)

► V-て/V-ないで ほしい:muốn (thể hiện sự mong muốn của người nói với đối phương, người thứ ba, hoặc một sự vật nào đó)

►  普通形 はずだ:hẳn là, chắc chắn là

► ~ではないか:chẳng phải là ~ hay sao (mang nghĩa khăng định)