►(N) にとって: đối với ~, nhìn từ lập trường của ~

► (普通形[Aな、Nの])わけ: Vì (có lý do)  nên (việc đương nhiên).

► (V - ます形)得る/得ない: Có thể/ không thể ~

► お(V - ます形) する:động từ ở dạng Khiêm Nhường Ngữ. Dùng khi đối tượng thực hiện hành động là người nói, “tôi”.

► ~(V-て)もらう:(chủ ngữ) được (người bề trên) làm cho việc gì đó

♦ Cách nói lịch sự là ~(V-て)いただく