► かねないcó thể sẽ

♦ Có khả năng, có nguy cơ gần giốngかもしれないnhưng chỉ dùng khi người nói có một sự đánh giá tiêu cực.

►Nばかりchỉ toàn là N

►V-る/ V-ないように注意するchú ý làm gì/ không làm gì

►V-た途端(とたん) に Đột ngột, lập tức V

►(V-ます形) がち thường hay