► Một số động từ trong bài được sử dụng dưới dạng kính ngữ khi viết thư
Khiêm nhường | Thông thường | Tôn trọng |
いたします | します | なさいます |
存じます | 知ります | ご存じです |
V-ております | V-ています | V-ていらっしゃいます |
► お (N)、 ご (N) : t hể lịch sự của danh từ
∆ Trong bài: お問い合わせ、ご依頼、お引き受け、お値段、ご用意、ご検討、お尋ね、お手軽、お洗濯
► お (V - ます) ください:xin hãy (Kính ngữ)
►Một số từ được sử dụng ở dạng trang trọng khi viết thư
♦ いいですか → いかがでしょうか
► V-た ところ:sau khi (dùng diễn tả sự nhận ra kết quả khi làm việc gì đó)
► (V - ます) かねる: khó, không thể
► (普通形[Aナな、Nの]) ものですから: vì (biện hộ, lấy cớ)
► ことになる : trở nên ~, trở thành ~ (kết quả đương nhiên xảy ra từ sự việc nào đó)
► (N) によると/によれば : theo như (nguồn gốc thông tin)
► (V-た)り (V-た)り する : nào là ~ , nào là ~ (liệt kê hành động)
► (V-る/ない_Nの) かわりに : thay thế cho ~, thay vì~