(V普通形) ようです : có vẻ như - cảm thấy

(普通形[Aナ、N]) くらい : biểu thị mức độ trạng thái

(V-る)  こと (が/も) ある :  Có trường hợp mà..., cũng có khi

(V意向形)  か (V-る) まいか : làm~ hay không ~

(N) 通り : giống như ~, theo như

V-たり V-たり する : nào là ~ , nào là ~ (liệt kê hành động)

V-て しまう :~ mất (lỡ làm gì mất), trót - (làm gì).

(N) とともに : Cùng với ~

~というわけだ : chính vì thế nên, tức là ~, là thế nên (muốn nói lí do nên có việc đó là đương nhiên)