► NからNにかけてtừ ~ đến ~

♦ Đi sau một danh từ chỉ thời gian hoặc nơi chốn, để diễn tả ý nghĩa “suốt khoảng giữa 2 địa điểm hoặc 2 thời điểm”

► だって: ngay cả, dù là

► Nに沿ってtheo