►~だって: sự ngạc nhiên, sự trình bày,giải thích hay khó khăn(dùng trong văn nói khi kết thúc câu)

► Vて みる:  làm ~ thử xem

►~(普通形) そうだ: nghe nói ~

► しか(Vる) ない: không có cách nào khác ngoài ~, chỉ còn cách

►V-たり V-たり する: nào là ~ , nào là ~ (liệt kê hành động)

► ~(普通形[Aナ、N]) かもしれません: có lẽ là ~, nghĩ là ~ (mức độ chắc chắn thấp hơn so với でしょうvà と思います)

►まるで (普通形) よう/みたい/かのように: hoàn toàn giống,hệt như

► (Vる/ない_Nの_Aナ_Aィ) うちに:  Trong lúc đang…thì..., tranh thủ khi...thì...