► (N) について: Về, liên quan đến

► V-て おく: làm sẵn, làm trước

► というわけだ: chính vì thế nên, tức là ~, là thế nên (muốn nói lí do nên có việc đó là đương nhiên)

► (普通形[Aナ、N]) かもしれません。có lẽ là ~, nghĩ là ~ (mức độ chắc chắn thấp hơn so với でしょうvà と思います)

►(N) として: xem như là ~, với vai trò, với tư cách là ~

► V-て しまう:~ mất (lỡ làm gì mất), trót - (làm gì).

► V-て いく、Vて くる: chỉ sự biến đổi

♦ V-て 行く:mô ta sự thay đổi tiếp tục tới tương lai.

♦ V-て 来る:mô tả sự thay đổi từ quá khứ đến bây giờ

► ~ではないか: chẳng phải là ~ hay sao?

► V なければならない:  phải ~