► (N) について: Về, liên quan đến
► V-て おく: làm sẵn, làm trước
► というわけだ: chính vì thế nên, tức là ~, là thế nên (muốn nói lí do nên có việc đó là đương nhiên)
► (普通形[Aナ、Nだ]) かもしれません。có lẽ là ~, nghĩ là ~ (mức độ chắc chắn thấp hơn so với でしょうvà と思います)
►(N) として: xem như là ~, với vai trò, với tư cách là ~
► V-て しまう:~ mất (lỡ làm gì mất), trót - (làm gì).
► V-て いく、Vて くる: chỉ sự biến đổi
♦ V-て 行く:mô ta sự thay đổi tiếp tục tới tương lai.
♦ V-て 来る:mô tả sự thay đổi từ quá khứ đến bây giờ
► ~ではないか: chẳng phải là ~ hay sao?
► V なければならない: phải ~
Cách luyện đọc tiếng Nhật hiệu quả:
- Chọn đúng trình độ để bắt đầu
- Ghi chép và Review
- Duy trì việc luyện đọc tiếng Nhật hằng ngày
- Kết hợp giữa luyện đọc và luyện viết
- Rèn kỹ thuật đọc đúng ngay từ đầu