► (N) に限る:  giới hạn ở, chỉ ~ mới

► (普通形[Aナ、Nの]) ものNói vềthứ được coi là tự nhiên, thuộc vềbản chất, tính cách

► (普通形[Aナ、N]) じゃないだろうか   : không phải ~ hay sao

► だからこそ、~:chính là vì

► (N) こそ:  chính (thể hiện ý nhấn mạnh)

► なんとか: nhưng dù thế nào, bằng cách nào đó, xoay sở tìm cách nào đó

► ~って: nói là, gọi là, nghĩa là (hay dùng trong văn nói)

♦ Trong văn viết thường là 「~という」

► V-なければならない: phải ~

► V-てくれる: (ai đó) làm gì cho (mình)

►(N) として: xem như là ~, với vai trò, với tư cách là ~

► なぜなら~から: bởi vì, nếu nói là do sao thì