A. 大人はいいよね。

Người lớn thì tốt nhỉ.

B. え?どうして?

Hả, tại sao?

A. 嫌いなものを食べなくていいから。

Vì không cần ăn thứ mình ghét cũng được.

B. あ~、そうだね。自由だよね。

A~, đúng thế nhỉ. Tự do nhỉ.

A. 先生、「安い」と「野菜」は似ていますね。

Thưa thầ, chữ “Yasui” và “Yasai” giống nhau nhỉ.

B. ええ、そうですね。

Ừ, đúng thế.

A. 何かいい覚え方がありますか?

Có cách nhớ nào tốt không ạ?

B. そうですね~。「やすい」はスーパーのス、「やさい」はサラダのサ、どうですか?

Ừ nhỉ~ “Yasui” là chữ “Su” trong Siêu thị và “Yasai” là sa của salad, thế nào?

A. あ、しまった!

A, chết rồi!

B. ん?どうしたの?

Hả? Sao thế?

A. 昨日した宿題、うちに忘れてきちゃった。

Bài tập làm ngày hôm qua, để quên ở nhà mất rồi.

A. 来週の土曜日、バーベキューするけど、山田さんも来ない?

Thứ bảy tuần sau, tôi làm tiệc barbercue, anh Yamada cũng tới chứ?

B. あ~、土曜日か~。土曜日はちょっと…。

A~ Barbercue à~. Thứ bảy thì có hơi….

A. あ、そう。残念ね。

A, vậy à. Tiếc nhỉ.

B. うーん、誰が来るの?

Ừm, ai sẽ tới vậy?

A. リンダさんとかホルヘさんとか…。

Linda này, Horuhe này,…

B. へー、いいな~。行きたいだけどね。

Hả, tốt vậy~, tôi muốn đi quá.

A. これ作ったんだ。ちょっと食べてみて!

Cái này tôi đã làm đấy. Ăn thử chút xem!

B. え、パンを自分で?すごいね。じゃ、一口。

Ồ, tự mình làm bánh? Giỏi quá. Vậy thì, một miếng.

A. どう?

Sao?

B. う~ん。おいしいかな、まあまあ。

Ừm,. chắc ngon, tàm tạm.

A. あ、そう…。

A, vậy à…

A. ジョンさんの部屋は家賃いくらですか?

Phòng của anh John tiền thuê bao nhiêu vậy?

B. 月5万円です。

1 tháng 50.000 yên.

A. ホテル予約してある?

Khách sạn đã được đặt sẵn chưa?

B. うん。昨日しといたよ。

Rồi. Hôm qua đã đặt rồi.

A. あ、見て!今日の台風で木が倒れてる!

A, nhìn kìa! Cây đang đổ vì trận bão hôm nay!

B. 本当だ。すごい台風だったんだね。

Thật vậy. Quả là cơn bão khủng khiếp nhỉ.

A. リンさん、宿題は?

Lin này, bài tập sao rồi?

B. あ、先生、今母が来てるので来週出してもいいですか?

A, thưa thầy, hôm nay mẹ đến nên tuần sau em nộp cũng được chứ?

A. あれ?今日、お弁当?自分で作ったの?

Ủa? Hôm nay cơm hộp à? Tự mình làm à?

B. いや、彼女に作ってもらいました。

Không, bạn gái làm cho đấy.

A. 山田さん、そのくつ大きくないですか?

Anh Yamada, đôi giày đó không lớn à?

B. ううん、ぴったり。

Không, vừa.

A. あれ?ドアが開いていますね。

Ủa? Cừa đang mờ kìa.

B. 本当だ。だれが開けたんでしょうね。

Thật vậy nhỉ. Chắc ai đó đã mở rồi.

A. ね、聞いた?田中さん、宝くじで100万円当たったそうだよ。

Này, đã nghe chưa? Anh Yamada, nghe nói đã trúng 10 triệu yên vé số đấy.

B. へー、おごってもらおう。

Ồ, phải khao mới được.

A. ごめん、待った?

Xin lỗi, đã đợi à?

B. ううん、僕も今来たところ。

Không, tôi cũng mới đến lúc nãy.

A. おいしそう!

Có vẻ ngon quá!

B. 本当だ。あ、試食があるから食べてみよう。

Thật vậ. À, có ăn thử nên hãy ăn thử xem.