A. 日本語すごいね。上手になったね。

Tiếng Nhật tuyệt quá. Đã giỏi lên rồi nhỉ.

B. いやー、だんだん難しくなってきました。

Không mà, càng ngày càng khó lên.

A. 日本語の辞書がほしいんだ。

Muốn có từ điển tiếng Nhật.

B. へー、先生に聞いてから買いに行ったら?

Vậy, hỏi thầy giáo rồi đi mua thì sao?

A. まだ寒い?

Vẫn còn lạnh à?

B. うん、このストーブ、ついてますか?

Ừ, cái lò sưởi này, đã bật lên chưa nhỉ?

A. この辺は春になると桜がきれいでしょうね。

Ở vùng này mùa xuân đến thì hoa anh đào chắc đẹp lắm nhỉ.

B. ええ、みごとですよ。

Ừ, đẹp lắm đấy.

A. 大阪に行ったら、知らない日本語をたくさん聞きました。

Khi đến Osaka đã nghe nhiều tiếng Nhật mà tôi không biết.

B. あー、それは方言ですよ。場所によって言葉が違うんです。

A, đó là phương ngữ đấy. Tùy theo địa điểm mà từ ngữ cũng khác nhau.

A. わー、この携帯、テレビが見られるんだ。

Woa, cái điện thoại này, có thể xem tivi được.

B. うん、そうなんだ。あんまり使わないけどね。

Ừ, đúng thế nhỉ. Nhưng mà tôi cũng ít dùng lắm

A. あまり飲みませんね。

Uống ít nhỉ.

B. ええ。私、お酒、弱いんです。

Ừ. Tôi uống rượu kém mà.

A. ここは勉強するところですから、寝る人は別の部屋へ行ってください。

Ở đây là nơi học hành nên người ngủ thì hãy đến phòng khác đi.

B. 分かりました…。

Tôi đã hiểu rồi.

A. あれ、めがね…。どこいったかな~。

Hả, kính…đâu rồi…

B. ん?めがね?どっかで見たよ。

Ừm? Kính? Đã thấy ở đâu rồi.

A. あれ?もう食べないの?

Ủa? Vẫn chưa ăn à?

B. うん。さっき軽く食べちゃったんだ。

Ừ. Mới nãy đã ăn nhẹ mất rồi.

A. いつも日曜日、何をしているの?

Mọi khi chủ nhật làm gì vậy?

B. うーん、テレビ見たりマンガ読んだり…。ゴロゴロしてるよ。

Ừm. nào là xem tivi nào là đọc truyện tranh. Ăn không ngồi rồi thôi.

A. ねー、このCDなんでこんなに安いんだろう?

Này, tại sao cái CD này lại rẻ đến như vậy nhỉ?

B. うん、何だろうね。偽物かもね。

Ừ, sao vậy nhỉ. Có lẽ là đồ giả đấy.

A. 夏休みはどうするの?

Nghỉ hè sẽ làm gì vậy?

B. 一人で中国に行くつもりです。

Định một mình đến Trung Quốc.

A. 日本の生活はどう?もうなれた?

Cuộc sống ở Nhật thế nào? Đã quen chưa?

B. ええ。生のものも食べられるようになりました。

Vâng. Cũng đã trở nên ăn được cả đồ sống rồi.

A. あ、リサさん、久しぶり。今、何をしているんですか?

A, chị Risa, lâu quá mới gặp. Bây giờ chị đang làm gì vậy?

B. 新宿で英語を教えています。

Đang dạy tiếng Anh ở Shinjuku.

A. 学校までどうやって来るんですか?

Làm thế nào đến trường vậy?

B. 家から山手線で一本です。

Thẳng từ nhà đến tuyến Yamate.

A. ねー、そろそろ行きませんか?

Này, sắp sửa đi chưa đấy?

B. あ、ちょっと待って。その前にトイレトイレ。

A, đợi chút. Trước đó phải đi toa lét toa lét đã.

A. ねー、もう宿題した?

Này, đã làm bài chưa?

B. ううん。土日にするつもりだけど。

Chưa. Nhưng định chủ nhật sẽ làm.

A. 鈴木さんはどこに住んでいるの?

Chị Suzuki sống ở đâu vậy?

B. 中野駅のそば。ピーターさんは?

Ở cạnh  ga Nakano. Anh Peter thì sao?

A. 知らない人についていっちゃだめだよ。

Đi theo người không quen biết là không được đâu đấy.

B. はーい。

Vâng ạ.