A. 明日、時間通りに来てね。

Ngày mai, hãy đến đúng giờ nhé.

B. 大丈夫、10分前に来ますから。

KHông sao đâu, vì sẽ đến trước 10 phút.

A. どこで乗り換えるんでしたっけ?

Định đổi xe ở đâu thế?

B. 新宿が便利ですよ。

Shinjuku là tiện đấy.

A. 終電に間に合う?

Kịp chuyến cuối không?

B. ぎりぎりかな。急がなくちゃ。

Chắc là sát nút rồi. Phải nhanh lên thôi.

A. 売店はどこですか?

Quầy bán ở đâu vậy?

B. ホーム中央の階段をあがったら、右手にありますよ。

Lên cầu thang ở trung tâm, nằm bên phải đấy.

A. この電車は渋谷に行きますか?

Xe điện này đi đến Shibuya không?

B. ええ。でも、銀座線の方が早いですよ。

Có đấy. Nhưng mà tuyết Ginza nhanh hơn đấy.

A. 15引く9はいくつ?

15 trừ 9 là bao nhiêu.

B. 6ですよ。

Là 6.

A. 6足す15はいくつ?

6 cộng 15 là bao nhiêu?

B. 6足す15は21でしょう。

6 cộng 15 là 21.

A. 何か意見があれば、遠慮なく言ってください。

Nếu có ý kiến gì thì xin hãy nói đừng ngại.

B. 特にありません。

Không có gì cả.

A. わざわざありがとうございました。

Xin cảm ơn bạn đã mất công như thế.

B. とんでもないです。

Không có chi đâu.

A. ご心配をおかけしました。

Đã làm anh lo lắng rồi.

B. いいえ。大変でしたね。

Không đâu. Đã vất vả rồi.

A. 今年の目標は?

Mục tiêu năm nay là?

B. そうですね。英会話を始めようと思っているので、それを続けることです。

Ừ nhỉ. Vì tôi định bắt đầu đàm thoại tiếng Anh nên sẽ tiếp tục.

A. 「継続は力なり」ですね。

Đúng là “Càng tiếp tục thì càng giỏi nhỉ”

A. 明日の約束忘れないでね。

Đừng quên cụộc hẹn ngày mai nhé.

B. 大丈夫だよ。たぶん…。

Không sao mà. Có lẽ…

A. え、たぶん?

Gì, có lẽ gì?

A. すみません、出席率を調べていただきたいんですが。

Xin lỗi, tôi muốn bạn tra giúp tỷ lệ người tham gia.

B. あ、はい。次の休み時間までに調べておきます。

A, vâng. Tôi sẽ tra sẵn cho đến thời gian nghỉ kế tiếp.

A. じゃ、よろしくお願いします。

Vậy thì xin nhờ vậy.

A. 小林さん、何見てるの?

Chị Kobayashi, đang xem gì vậy?

B. この間の旅行の写真。

Hình du lịch gần đây.

A. え、どこいったの?

Ồ, đã đi đâu thế?

A. すみません。コピーをさせていただいてもよろしいですか?

Xin lỗi. Cho phép tôi copy được chứ?

B. あ、はい。どうぞ。

A, vâng. Xin mời.

A. ありがとうございます。

Xin cảm ơn.

A. ハックション!ハックション!

Hắt xì! Hắt xì!

B. あれ?花粉症。

Ủa? Dị ứng phấn hoa à?

A. ハックション!

Hắt xì!

A. 卒業したらどうするんですか?

Tốt nghiệp rồi sẽ làm gì?

B. 外資系の会社に就職することが決まったんです。

Đã được định là sẽ làm việc ở công ty vốn đầu tư nước ngoài.

A. あ、それはよかったですね。

A, điều đó tốt thật.

A. そう言えば、昨日田中さんに会ったよ。

Nhắc mới nhớ ngày hôm qua đã gặp anh Tanaka đấy.

B. へー、元気だった?

ồ, khỏe không thế?

A. ううん、全然分からないよ。

Không, hoàn toàn không biết đâu.

A. きりがよかったらこっちでコーヒー飲まない?

Nếu được thì uống cà phê ở đây được chứ?

B. うん。もうちょっと待ってて。

Ừ. Đợi chút nữa nhé.

A. じゃ、入れとくね。

Vậy thì tôi pha sẵn nhé.

A. このコンピュータ、だれが使ってるの?

Cái máy tính này, ai đang dùng vậy?

B. あ、それ落としといて。

A, hạ xuống đi.

A. あれ、このワード、どうしよう。

Ủa, word này, làm sao đây.

B. あ、上書きしといて。

A, hãy ghi đề lên đi.