A. すみません。ちょっと手伝ってもらえませんか?

Xin lỗi. Có thể giúp tôi một chút chứ?

B. ええ、いいですよ。

Vâng, được chứ.

A. はさみとホチキスを借りてもいいですか?

Tôi mượn kéo và đồ bấm được chứ?

B. はい、ちょっと待ってください。

Ừ, đợi chút nhé.

A. 最近、何かはまってることある?

Gần đây, có gì được không?

B. ヨガかな。あれはいいよ。

Có lẽ là Yoga nhỉ. Cái đó hay đấy.

A. わー、このパソコン、7万円だって。安いよね。

Woa, cái máy vi tính này 70.000 yên đấy. Rẻ thật nhỉ.

B. うん、絶対これかいだよね。

Ừ. Chắc chắc là mua cái này nhỉ

A. 明日、花火大会があんだって。

Ngày mai có đại hội  pháo hoa đấy.

B. あ、そう。どこで?

A, vậy à. Ở đâu thế?

A. コンビニのお弁当で足りるの?

Cơm hộp tiện lợi là đủ rồi chứ?

B. 全然。すぐおなか減っちゃう。

Hoàn toàn không. Bụng sẽ nhanh đói mất thôi.

A. このビスケット、百均なんだよ。信じられる?

Bánh bích quy này, 100 yên đấy. Có thể tin được không?

B. すごい、これ当たり。100円とは思えない!

Tuyệt quá, đúng cái này rồi. Chẳng thể nào nghĩa là 100 yên.

A. 飲み会、来週の土曜に変更になったの、知ってる?

Tiệc rượu, đã đổi thành chủ nhật tuần sau, biết chưa?

B. え~、そうなの~?なーんだ、今週バイト断ったのに。

Ồ, vậy à? Sao giờ, tuần này đã hết làm thêm rồi thế mà…

A. サイズはいかがですか?

Size thì thế nào ạ?

B. ええ、ぴったりです。

À, vừa khít.

A. あそこの大学、倍率5倍なんだって。

Trường học kia, tỷ lệ là 5 lần lận đấy.

B. まー、だめもとでチャレンジしたら?

Ừm, trên cơ sở không được vẫn thử thì sao?

A. 明子、拓也くんといい感じじゃない?

Asako, chẳng lẽ không cảm thấy tốt với拓也sao?

B. うん、でも友達以上、恋人未満かな。

Ừ. Nhưng mà chắc là trên bạn bè, chưa đến mức người yêu.

A. このセーターどうかな?この色いいよね?

Cái áo khoác này sao nhỉ? Màu này được không?

B. うん、その色似合うね。

Ừ. Màu đó hợp đấy.

A. あ~あ、目が疲れた。

Aa, mắt mỏi quá.

B. 遠くを見たほうがいいよ。緑を見たり…。

Nên nhìn xa đấy. Hoặc nhìn màu xanh lá...

A. なんだか、北村さん、最近怒りっぽくない?

Sao thế này, Kitamura này, dạo gần đây không phải hay nổi giận sao?

B. うん、ストレスたまってんだよ。

Ừ, đang bị stress đấy.

A. あー、よく食べた。もう食べれない。

A, đã ăn no rồi. Không thể ăn nổi nữa.

B. 本当!これで寝ちゃえたらいいのに。

Thật à! Nếu với thế này mà có thể ngủ được thì tốt quá, vậy mà.

A. あのー、10分ぐらい前にカレー注文したんですけど…。

À này, 10 phút trước tôi đã đặt món cà ri rồi mà…

B. あ、申し訳ありません。ただ今、見てまいります。

A, xin lỗi. Bây giờ, tôi xem xem .

A. あのー、このカレー、髪の毛が入ってるんですけど…。

À này, món cà ri này, có tóc rơi vào.

B. あ、すみません。新しいものとお取替えします。

A, xin lỗi. Tôi sẽ đổi món mới ngay.

A. あのー、昨日、こちらでこのかさ買ったんですけど、すぐにこわれちゃったんですが…。

À này, hôm qua, tôi đã mua cái dù này ở đây nhưng nó lại hỏng ngay mất rồi….

B. あ、すみません。では、新しいものと交換いたします。

A, xin lỗi. Vậy thì tôi xin được đổi cái mới.

A. あのー、返品はできませんか?

À này, có thể trả hàng không?

B. あ、では、少々お待ちください。店長を呼んできます。

A, vậy thì xin đợi một chút. Tôi sẽ đi gọi cửa hàng trưởng về.

A. お客様、では、お代をお返しいたします。

Quý khác, vậy thì xin trả lại tiền cho quý khách.

B. あ、お願いします。

A, nhờ anh.