A. 袋にお入れしましょうか?

Cho vào túi nhé?

B. いえ、そのままで。

Không, cứ để nguyên thế.

A. 来週、京都から友達がくるんだ。

Tuần sau, bạn tôi từ Kyoto sẽ đến.

B. そうなんだ。楽しみだね。

Vậy à. Mong nhỉ.

A. お姉ちゃん、今日何時に帰ってくる?

Chị bạn, hôm nay mấy giờ về đến vậy?

B. う~ん。8時ごろになるかな。

Ừm. Chắc khoảng 8 giờ.

A. あれ?電気がついていますね。

Ủa? Đèn đang bật kìa.

B. 本当だ。だれがつけたんでしょうね。

Thật vậy nhỉ. Chắc ai đó đã bật lên nhỉ.

A. 先生、3級合格しました。

Thưa thầy, em đã đậu 3 kyuu.

B. えっ!すごい。おめでとう。

Ồ! Giói đấy. CHúc mừng em.

A. あれ?ご飯食べないの?

Ủa? Chưa ăn à?

B. うん、ダイエット中でね。野菜しか食べないようにするんだ。

Ừ, đang ăn kiêng mà. Đang cố gắng chỉ ăn rau thôi.

A. 明日、うかがってもよろしいですか?

Ngày mai, tôi đến được chứ?

B. はい、かまいませんよ。

Vâng, không sao cả.

A. 昨日、東京駅で事件があったらしいですね。

Ngày hôm qua, hình như đã có vụ án xảy ra ở ga Tokyo đấy.

B. そうらしいですね。

Hình như vậy nhỉ.

A. 明日までにレポート、書いてくださいね。

Cho đến ngày mai thì hãy nộp báo cáo nhé.

B. はい、大丈夫です。もう90%書いてあります。

Vâng, không sao ạ. Viết được 90% rồi.

A. これ何?シャドーイング?これ何のためにしてるの?

Cái này là gì vậy? Shadowing? Cái này làm để làm gì vậy?

B. うん、すらすら話せるようになるんだって。

À, để trở nên nói tiếng Anh trôi chảy.

A. ね、そのクッキー、一口ちょうだい。

Này, bánh quy đó, cho ăn thừ 1 miếng đi.

B. あー、もう全部食べちゃった。ごめんごめん。

A, đã ăn hết mất rồi. Xin lỗi xin lỗi.

A. あ、雨が降ってる。

A, mưa đang rơi.

B. あ、じゃ、このかさ貸してあげる。2本あるから。

A, vậy thì cái dù này tôi cho mượn đấy. Vì có 2 cái mà.

A. お茶、どうぞ。熱いのでお気をつけください。

Mời dùng trà. Vì nóng nên hãy cẩn thận nhé.

B. あ、すみません。

A, xin phép.

A. もしもし、山田さん?今、話して大丈夫?

Alo, anh Yamada? Bây giờ nói chuyện được chứ?

B. あ、ごめん。今シャワー浴びていたところなんだ。後で電話していい?

A, xin lỗi. Bây giờ đang tắm vòi sen. Để sau nói tôi điện thoại được chứ?

A. ねー、聞いた?山田さん、結婚するんだって。

Này, đã nghe chưa? Anh Yamada, sắp kết hôn đấy.

B. うん、おめでたらしいよ。

Ồ, có vẻ tin mừng đây.

A. あれ?ビデオデッキに変なビデオが入っていますね。

Ủa? trên kệ video có cuốn video lạ này?

B. 本当だ。だれがいれたんでしょうね。

Thật vậy. Chắc ai đã bỏ vào rồi.

A. ねー、もっときれいに書いてください。これなんて書いてあるんですか?

Này, hãy viết đẹp hơn chút nữa. Cái thế này mà cũng viết à?

B. あ、何でしょう…。私も読めません…。

A, cái gì nhỉ…Tôi cũng chẳng đọc được nữa…

A. ねー、飛行機の予約してある?

Này, đặt sẵn vé máy bay chưa?

B. あ、ごめんなさい。今、しておきます。

A, xin lỗi. Bây giờ tôi làm đây.

A. 約束したのにどうして来てくれなかったの?

Dù đã hẹn thế mà tại sao lại không đến?

B. ごめん。本当にごめん。どうしても会議ぬけられなかったんだ。

Xin lỗi. Thật sự xin lỗi. Vì làm thế nào đi nữa cũng không thể trốn họp được.

A. 今度、ご飯でもいかがですか?

Lần sau đi  ăn thì thế nào?

B. あ、ぜひ。

A, tất nhiên.