A. カラオケ、いかがですか?

Karaoka, thế nào?

B. あ、結構です。

A, đủ rồi.

A. ねー、貧乏ゆすり、やめて。

Này, đừng có rung đùi nữa.

B. あ、してた?

A, tôi đã làm vậy à?

A. あ、どうもすみません。助かりました。

A, xin lỗi. Tôi đã được cứu rồi.

B. あ、良かった。気にしないで。

A, tốt rồi. Đừng để ý.

A. おじゃまします。これ、召し上がってください。京都のお土産です。

Xin phép vào. Cái này, xin mời dùng. Là quà đặc sản Kyoto.

B. あ、ありがとう。でも、気を使わないでね。

A, cảm ơn. Nhưng đừng bận tâm như thế nhé.

A. あ、くつひも、ほどけてるよ。

A, dây giày, đang tuột ra kìa.

B. あれ?さっき結んだのに。

Ủa? Mới nãy đã buộc rồi vậy mà.

A. あ、えり、立ってるよ。

A, cổ áo, đang dựng kìa.

B. あ、どうもありがとう。

A, cảm ơn.

A. ホラー映画って大っきらい。どうして見るのか、その気持ちがわかんない。

Tôi cực ghét phim kinh dị. Tôi chẳng thể nào hiểu được tại sao lại xem nữa.

B. へー、意外と怖がりだね。

Ồ, là đáng sợ ngoài sức tưởng tượng mà.

A. 今日、寝過ごしてびっくりしたよ。起きたらもう8時なんだもん。

Hôm nay, tôi đã ngạc nhiên vì ngủ quá giờ mất. Thức dậy thì đã 8 giờ rồi đấy.

B. へー、でも、よく間に合ったねー。

Ồ, nhưng mà, cũng đã kịp mà nhỉ…

A. 起立、気をつけ、礼!

Đứng dậy, nghiêm, chào!

B. おはようございます。

Xin chào buổi sáng.

A. おつかれさまでした。

Bạn đã vất vả rồi.

B. おつかれさまでした。

Bạn đã vất vả rồi.

A. あの映画、どうだった?

Bộ phim kia, thế nào?

B. うーん、たいしたことなかった。

Ừm, chẳng có gì đáng nói cả.

A. 昨日のテスト、たいしたことなかったね。

Bài kiểm tra ngày hôm qua, chẳng có gì đáng lo cả nhỉ.

B. え~、難しかったよ。

Hả, đã khó lắm mà.

A. 結婚すると理由がなくなるって言いますが…。

Nói là kết hôn thì lý do sẽ mất đi nhưng mà…

B. そうとも限らないでしょう。

Chắc cũng không hẳn là như thế nhỉ.

A. 携帯電話、変えたの?

Điện thoại di động, đổi rồi à?

B. ええ、こっちのほうが機能がよくて、料金も安いから。

Ừ, vì cái này chức năng tốt mà giá tiền cũng rẻ nữa.

A. 携帯電話の番号とメールアドレスが変わりました。

Số điện thoại di động và địa chỉ mail đã đổi rồi.

B. えー、じゃあ、教えて。

Ồ, vậy thì, cho biết với.

A. DVDを買いたいんだけど…。

Tôi muốn mua DVD…

B. じゃー、西新宿のカメラ屋に行って見たら?秋葉原より安いよ。

Vậy thì, thử đến cửa hàng Camera của Tây Shinjuku xem sao? Rẻ hơn Akihabara đấy.

A. そのカメラ、ずいぶん古いね。

Cái máy ảnh đó, khá là cổ nhỉ.

B. そうなんだ。じょうぶで長持ちだよ。

Đúng thế đấy. Bền và giữ lâu đấy.

A. もう、申し込んだ?

Đã đăng ký rồi à?

B. まだ。手続きが面倒くさいんだ。

Chưa. Vì thủ tục hơi phiền phức.

A. 明日の今ごろは、北海道にいるんです。

Khoảng thời gian này ngày mai thì tôi đang ở Hokkaido đấy.

B. え~、いいな~。

Ồ, tốt nhỉ…

A. あなたの国では、どうですか?

Ở nước bạn thì sao?

B. うーん、実は、しばらく帰ってないので、よく分からないんです。

Ừm, thật ra thì đã lâu không về nên cũng không biết rõ nữa.